MỤC LỤC |
Trang |
LỜI TỰA |
17 |
ĐÔI LỜI VỚI BẠN ĐỌC |
21 |
CHƯƠNG 1: GIỚI THIỆU TÂM LÝ HỌC |
25 |
Đoạn mở đầu: Lụt! |
27 |
Chủ đề mới |
27 |
Nghiên cứu hành vi và quá trình tâm thần: Liên kết chung giữa các nhà tâm lý học |
27 |
Các nhà Tâm lý học ứng dụng |
29 |
Các nhà Tâm sinh học: Nền tảng sinh học của tâm lý học |
30 |
Các nhà Tâm lý thực nghiệm: cảm giác, tri giác, học tập và suy nghĩ |
30 |
Các nhà Tâm lý học phát triển và nhân cách: Hiểu biết sự thay đổi và những khác biệt cá nhân |
31 |
Các nhà Tâm lý học y tế, lâm sàng và tư vấn: Sức khỏe cơ thể và tinh thần |
31 |
Các nhà Tâm lý học xã hội, tổ chức công nghiệp, khách hàng và so sánh các nền văn hóa: Hiểu biết thế giới về mặt xã hội |
33 |
Những lãnh vực nổi bật |
34 |
Bài báo: Tâm lý học trong không gian |
35 |
Nơi làm việc của Tâm lý học |
36 |
Tóm tắt và ôn tập I |
37 |
Một ngành khoa học đang phát triển: Quá khứ và Tương lai |
38 |
Nguồn gốc Tâm lý học |
40 |
Phụ nữ trong Tâm lý học: Các bà mẹ thành lập |
42 |
Mô hình đương đại |
42 |
Liên kết giữa các ngành và mô hình tâm lý học |
45 |
Bài báo: Tâm lý học và phòng tránh AIDS |
46 |
Tương lai của Tâm lý học |
48 |
Tóm tắt và ôn tập II |
48 |
Nghiên cứu tâm lý học |
49 |
Đặt câu hỏi thích hợp: Lý thuyết và giả thuyết |
51 |
Tìm lời đáp: Nghiên cứu tâm lý |
53 |
Tóm tắt và ôn tập III |
63 |
Vấn đề nghiên cứu |
64 |
Nghiên cứu đạo đức học |
65 |
Đe dọa đối với người thí nghiệm: Kỳ vọng của người thí nghiệm và đối tượng |
66 |
Khách hàng am hiểu tâm lý: Suy nghĩ có phê phán trong nghiên cứu |
67 |
Tóm tắt và ôn tập IV |
68 |
Củng cố |
69 |
Thuật ngữ |
72 |
CHƯƠNG 2: SINH HỌC LÀM NỀN TẢNG CHO HÀNH VI |
73 |
Đoạn mở đầu: Andrea Fyie |
74 |
Chủ đề mới |
74 |
Tế bào thần kinh: Yếu tố của hành vi |
76 |
Cấu trúc tế bào thần kinh |
76 |
Nã súng vào tế bào thần kinh |
79 |
Tóm tắt và ôn tập I |
81 |
Các tế bào thần kinh gặp nhau ở đâu: lấp khoảng cách |
82 |
Tính đa dạng của chất truyền thần kinh |
84 |
Hệ thần kinh |
88 |
Cấu trúc tế bào thần kinh |
88 |
Hệ thần kinh trung ương và ngoại vi |
89 |
Kích hoạt hệ thần kinh tự chủ (hệ thần kinh phó giao cảm) |
93 |
Tóm tắt và ôn tập II |
93 |
Bộ não |
94 |
Tìm hiểu cấu trúc và chức năng bộ não |
95 |
Nhân trung tâm: "Não cũ" của chúng ta |
97 |
Hệ limbic: Vượt khỏi nhân trung tâm |
99 |
Bài báo cắt: Có phải bộ não của hai phái khác nhau? |
100 |
Tóm tắt và ôn tập III |
101 |
Vỏ não: Leo thang tiến hóa |
102 |
Sự chuyên môn hóa của hai bán cầu não: Hai bộ não hay một? |
108 |
Tách não: Tìm hiểu hai bán cầu não |
110 |
Tâm lý học ứng dụng: Giá trị thương mại của bộ não |
111 |
Module não: Cấu trúc bộ não, tìm hiểu lần nữa |
112 |
Hệ nội tiết của hóa chất và các tuyến |
113 |
Khách hàng am hiểu tâm lý: Học cách kiểm soát tim - não thông qua thông tin sinh học phản hồi |
115 |
Tóm tắt và ôn tập IV |
117 |
Củng cố |
118 |
Thuật ngữ |
120 |
CHƯƠNG 3: CẢM GIÁC VÀ TRI GIÁC |
121 |
Đoạn mở đầu: Pete Townshend |
122 |
Chủ đề mới |
122 |
Cảm nhận thế giới quanh ta |
124 |
Ngưỡng tuyệt đối |
125 |
Lý thuyết dò tìm tín hiệu |
126 |
Chỉ là những khác biệt dễ nhận thấy |
127 |
Thích ứng nhạy cảm |
128 |
Tóm tắt và ôn tập I |
129 |
Hơn năm giác quan |
129 |
Thị giác: Mắt |
130 |
Tóm tắt và ôn tập II |
140 |
Cảm nhận tiếng động và thăng bằng |
141 |
Tâm lý học ứng dụng: Cải thiện giác quan bằng công nghệ |
146 |
Khứu giác, vị giác và xúc giác |
147 |
Bài báo cắt: Khám phá nguồn gốc thức ăn ưa thích |
150 |
Tóm tắt và ôn tập III |
152 |
Hiểu biết thế giới: Tri giác |
153 |
Luật tổ chức hình thức (the form, laforme, die gestalt) |
153 |
Phân tích đặc điểm: Tập trung vào các bộ phận của cái chung |
157 |
Tiến trình từ trên xuống và từ dưới lên |
157 |
Tính ổn định tri giác |
159 |
Tri giác chiều sâu: Chuyển không gian 2 chiều thành 3 chiều |
160 |
Tri giác chuyển động: Khi thế giới thay đổi |
162 |
Chú ý chọn lọc: Phân loại thế giới |
163 |
Tóm tắt và ôn tập IV |
165 |
Ảo giác tri giác |
167 |
Ảo giác thị giác: Đôi mắt nhận thức lầm |
168 |
Khách hàng am hiểu tâm lý: Phát hiện và điều trị sự đọc khó |
170 |
Tóm tắt và ôn tập V |
171 |
Củng cố |
172 |
Thuật ngữ |
175 |
CHƯƠNG 4: CÁC TRẠNG THÁI Ý THỨC |
177 |
Đoạn mở đầu: Ryan Shafer |
178 |
Chủ đề mới |
178 |
Ngủ và mơ |
181 |
Chu kỳ ngủ |
182 |
Ngủ có cần thiết không? |
185 |
Mức độ một lần trong ngày: Chu kỳ đời sống |
186 |
Chức năng và ý nghĩa của giấc mơ |
187 |
Bài cáo cắt: Giải thích mức độ một lần trong ngày |
188 |
Mơ tưởng: Mơ khi thức |
192 |
Rối loạn giấc ngủ: Vấn đề ngủ say |
193 |
Khách hàng am hiểu tâm lý: Ngủ vẫn tốt hơn |
195 |
Tóm tắt và ôn tập I |
196 |
Thôi miên và suy ngẫm: Các trạng thái ý thức thay đổi |
197 |
Sự thôi miên |
197 |
Một trạng thái dị biệt của ý thức |
197 |
Nhập định: Điều tiết trạng thái ý thức của riêng bạn |
200 |
Tóm tắt và ôn tập II |
201 |
Sử dụng thuốc: Ý thức hưng phấn và trầm cảm |
201 |
Chất kích thích: Thuốc liều cao |
203 |
Chất giảm đau: Thuốc liều thấp |
208 |
Tâm lý học ứng dụng: Tiếng nói làm bằng cho việc say rượu |
210 |
Thuốc: Giảm đau và lo âu |
211 |
Hallucinogen: Thuốc gây ảo giác |
212 |
Khách hàng am hiểu tâm lý: Nhận dạng các vấn đề về thuốc và rượu |
213 |
Tóm tắt và ôn tập III |
214 |
Củng cố |
215 |
Thuật ngữ |
217 |
CHƯƠNG 5: SỰ HỌC TẬP |
219 |
Đoạn mở đầu: Brad Gabrielson và chú chó Bo của ông ta |
221 |
Chủ đề mới |
221 |
Điều kiện hóa cổ điển |
223 |
Căn bản của điều kiện hóa |
223 |
Áp dụng các nguyên tắc biến đổi điều kiện ngoại cảnh vào hành vi con người |
226 |
Sự tắt: Không biết bạn đã học được những gì |
227 |
Phục hồi tự phát: Sự trở về phản xạ có điều kiện |
228 |
Khái quát hóa và biện biệt |
228 |
Điều kiện hóa lớp cao |
229 |
Vượt quá biến đổi điều kiện ngoại cảnh truyền thống: Không thừa nhận giả định cơ bản |
230 |
Tóm tắt và ôn tập I |
232 |
Điều kiện hóa thí nghiệm |
233 |
Định luật hiện năng Thorndike |
234 |
Căn bản của điều kiện hóa |
235 |
Tâm lý học ứng dụng: Cứu mạng bằng biến đổi điều kiện ngoại cảnh: Bảo vệ Cá heo và chim câu làm cảnh sát |
237 |
Yếu tố củng cố tích cực, yếu tố củng cố tiêu cực và hình phạt |
238 |
Tán thành và phản đối hình phạt: Tại sao tăng cường hình phạt |
240 |
Tóm tắt và ôn tập II |
241 |
Lịch củng cố: Định thời gian tưởng thưởng trong đời |
242 |
Phân biệt và khái quát hóa trong biến đổi điều kiện ngoại cảnh thí nghiệm |
246 |
Hành vi mê tín dị đoan |
246 |
Định dạng: Củng cố những gì không đến tự nhiên |
248 |
Áp dụng giảng dạy được lập trình trong lớp học: Lập trình như giáo sư |
248 |
Phân biệt giữa biến đổi điều kiện ngoại cảnh cổ điển và ngoại cảnh thí nghiệm |
250 |
Bài báo Học tập như con người: Xây dựng mạng thần kinh qua máy tính |
251 |
Cường chế sinh học đối với việc học tập: Trứng không thể khôn hơn vịt |
252 |
Tóm tắt và ôn tập III |
253 |
Tiếp cận nhận thức đối với việc tập quen |
254 |
Quy tắc học tập ở động vật |
257 |
Học theo cách quan sát: Học tập thông qua mô phỏng |
257 |
Tình trạng yếu đuối trong học tập: Chấp nhận điều không thể chấp nhận |
259 |
Vấn nạn chưa giải quyết được của lý thuyết về học tập nhận thức |
260 |
Khách hàng am hiểu tâm lý: Sử dụng phân tích hành vi và sửa đổi hành vi |
260 |
Tóm tắt và ôn tập IV |
262 |
Củng cố |
263 |
Thuật ngữ |
266 |
CHƯƠNG 6: KÝ ỨC |
267 |
Đoạn mở đầu: Pamilla Smith |
268 |
Chủ đề mới |
268 |
Mã hóa, lưu trữ, và truy cập bộ nhớ |
269 |
Ba giai đoạn của ký ức: Kho lưu trữ ký ức |
270 |
Bài báo Ký ức ẩn: Duy trì không cần phải nhớ |
279 |
Mức độ xử lý |
280 |
Tóm tắt và ôn tập I |
281 |
Hồi tưởng ký ức dài hạn |
282 |
Ký ức thoáng qua |
283 |
Quá trình xây dựng trong ký ức: Tái tạo quá khứ |
286 |
Tâm lý học ứng dụng: Ký ức thí nghiệm: Khả năng nhân chứng phạm sai lầm |
288 |
Ký ức tự truyện: Nơi quá khứ gặp hiện tại |
290 |
Ký ức mỗi ngày: Khác biệt trong phòng thí nghiệm? |
290 |
Tóm tắt và ôn tập II |
291 |
Quên: Khi ký ức không nhớ |
292 |
Sự nhiễu tác động trước và tác động ngược: Trước và sau khi quên |
294 |
Căn bản sinh học của ký ức: Tìm kiếm dấu ghi nhớ sâu |
295 |
Ký ức hoạt động sai chức năng: Nỗi khổ do quên |
297 |
Khách hàng am hiểu tâm lý: Cải thiện ký ức |
298 |
Tóm tắt và ôn tập III |
301 |
Củng cố |
302 |
Thuật ngữ |
303 |
CHƯƠNG 7: NHẬN THỨC VÀ NGÔN NGỮ |
305 |
Đoạn mở đầu: Giải cứu trong không gian |
306 |
Chủ đề mới |
307 |
Suy nghĩ và lập luận |
307 |
Suy nghĩ |
307 |
Khái niệm: Phân loại thế giới |
308 |
Ra quyết định |
310 |
Bài báo cắt Suy nghĩ quá nhiều? Khi suy nghĩ dẫn đến quyết định sai |
314 |
Tóm tắt và ôn tâp I |
316 |
Giải quyết vấn đề |
316 |
Chuẩn bị: Hiểu biết và chuẩn đoán vấn đề |
317 |
Trình bày: Tạo giải pháp |
320 |
Phán đoán: Đánh giá giải pháp |
323 |
Trở ngại trong giải quyết vấn đề |
324 |
Tính sáng tạo và giải quyết vấn đề |
326 |
Khách hàng am hiểu tâm lý học: Suy nghĩ có phê phán và sáng tạo |
327 |
Tóm tắt và ôn tập II |
328 |
Ngôn ngữ |
329 |
Ngữ pháp: Ngôn ngữ của ngôn ngữ |
330 |
Phát triển ngôn ngữ: Phát triển theo cách dùng từ |
331 |
Hiểu biết việc thủ đắc ngôn ngữ: Nhận dạng cội nguồn ngôn ngữ |
333 |
Động vật có sử dụng ngôn ngữ không? |
334 |
Suy nghĩ quyết định ngôn ngữ - hay ngôn ngữ quyết định suy nghĩ? |
335 |
Tâm lý học ứng dụng: Lớp học Babel: Giáo dục song ngữ |
336 |
Tóm tắt và ôn tập III |
338 |
Củng cố |
339 |
Thuật ngữ |
341 |
CHƯƠNG 8: TRÍ THÔNG MINH |
343 |
Đoạn mở đầu: Leslie Lemke |
344 |
Chủ đề mới |
344 |
Định nghĩa hành vi thông minh |
345 |
Đánh giá trí thông minh |
347 |
Đo chỉ số thông minh (IQ) |
349 |
Trắc nghiệm thành tựu và năng lực |
350 |
Công thức khác xác định trí thông minh |
351 |
Bài báo cắt Trí thông minh xúc cảm: Hiểu biết xúc cảm |
353 |
Có phải xử lý thông tin là trí thông minh hay không? Các tiếp cận đương đại |
354 |
Tâm lý học ứng dụng Có phải trí thông minh thực khác với trí thông minh lý thuyết không? |
356 |
Khách hàng am hiểu tâm lý học: Bạn có thể đạt kết quả tốt hơn trong các trắc nghiệm chuẩn hóa không? |
358 |
Tóm tắt và ôn tập I |
359 |
Các biến dạng trong khả năng của trí thông minnh |
360 |
Sự chậm phát triển tâm thần |
360 |
Năng khiếu |
363 |
Tóm tắt và ôn tập II |
364 |
Sự khác biệt cá nhân trong trí thông minh: Di truyền, môi trường hay cả hai? |
365 |
Tranh luận cơ bản: Tác động tương đối của di truyền và môi trường |
367 |
Đặt vấn đề di truyền/ môi trường trong lối nhìn xa và mới |
370 |
Tóm tắt và ôn tập III |
370 |
Củng cố |
371 |
Thuật ngữ |
372 |
CHƯƠNG 9: KÍCH THÍCH VẬN ĐỘNG VÀ CẢM XÚC |
373 |
Đoạn mở đầu: Peter Pottefield |
374 |
Chủ đề mới |
374 |
Giải thích kích thích vận động |
375 |
Bản năng: Sinh ra đã có được kích thích |
376 |
Thuyết giảm xu thế kích thích vận động |
376 |
Thuyết đánh thức: Tìm sự kích thích |
377 |
Thuyết động cơ: Lực kéo của kích thích vận động |
379 |
Thuyết xử lý ngược: Âm dương trong kích thích vận động |
379 |
Thuyết nhận thức |
382 |
Hệ thống thứ bậc của Maslow: Lập thứ tự nhu cầu động cơ |
383 |
Kết luận về thuyết kích thích vận động |
384 |
Tóm tắt và ôn tập I |
384 |
Nhu cầu con người và kích thích vận động: Ăn, uống và liều lĩnh |
385 |
Khát |
386 |
Đói |
387 |
Tâm lý học ứng dụng Điều trị rối loạn ẩm thực |
391 |
Khách hàng am hiều tâm lý học: Ăn kiêng và giảm cân thành công |
392 |
Nhu cầu con người và kích thích vận động: Tình dục và nhu cầu cho việc thành tựu, sáp nhập và năng lực |
393 |
Thực tế cuộc sống: Kích thích vận động tình dục |
393 |
Nhu cầu thành tựu: Phấn đấu để thành công |
398 |
Nhu cầu sáp nhập: Phấn đấu vì tình bạn |
400 |
Nhu cầu quyền lực: Phấn đấu tạo ấn tượng ở người khác |
401 |
Tóm tắt và ôn tập II |
401 |
Hiểu biết những kinh nghiệm cảm xúc |
402 |
Chức năng cảm xúc |
404 |
Giải mã cảm xúc của chúng ta |
405 |
Thuyết James-Lange: Phản ứng quyết tâm có trương đẳng với cảm xúc không? |
405 |
Thuyết Cannon-Bard: Phản ứng sinh lý như là kết quả của cảm xúc |
407 |
Thuyết Schachter-Singer: Cảm xúc theo như tên gọi |
408 |
Bài báo cắt Có phải diễn đạt xúc cảm không bằng lời mang tính phổ biến trong mọi nền văn hóa? |
409 |
Tổng kết các thuyết về cảm xúc |
411 |
Tóm tắt và ôn tập III |
411 |
Củng cố |
412 |
Thuật ngữ |
414 |
CHƯƠNG 10: SỰ PHÁT TRIỂN TÂM LÝ |
415 |
Đoạn mở đầu: Quan hệ song sinh |
417 |
Chủ đề mới |
417 |
Tự nhiên và nuôi dưỡng: vấn đề phát triển cơ bản |
419 |
Bài báo cắt Có phải sinh ra trẻ con đã biết mắc cỡ? Rụt rè và dạn dĩ? |
421 |
Nghiên cứu về sự phát triển tâm lý |
423 |
Đầu đời: Quan niệm và hơn nữa |
424 |
Tóm tắt và ôn tập I |
427 |
Chúng ta phát triển theo luật tự nhiên của xã hội |
428 |
Phát triển sau khi sinh |
430 |
Phát triển năng lực nhận thức: Hiểu biết thế giới |
431 |
Sự phát triển hành vi xã hội |
433 |
Mối quan hệ xã hội với người cùng tuổi |
434 |
Tâm lý học ứng dụng Ai chăm sóc đứa trẻ? Xác định những hiệu năng của chăm sóc ban ngày |
435 |
Lý thuyết về sự phát triển tâm lý xã hội của Erikson |
437 |
Tóm tắt và ôn tập II |
438 |
Phát triển nhận thức |
439 |
Thuyết phát triển nhận thức của Piaget |
439 |
Các tiếp cận xử lý thông tin |
444 |
Khách hàng am hiểu tâm lý học: Tối đa hóa phát triển nhận thức |
445 |
Tóm tắt và ôn tập III |
445 |
Thời thanh niên: Trở thành một người lớn |
446 |
Phát triển cơ thể: Thời thiếu niên thay đổi |
447 |
Phát triển luân lý và nhận thức: Phân biệt điều tốt điều xấu |
449 |
Phát triển tâm lý xã hội: Tìm kiếm nét nhận dạng |
452 |
Thời thiếu niên sôi nổi: Hoang đường hay hiện thực? |
454 |
Thời kỳ đầu và giữa của tuổi trưởng thành: Thời kỳ trung niên |
454 |
Phát triển cơ thể: Sức khỏe đạt đỉnh điểm |
454 |
Phát triển xã hội: làm việc trong cuộc sống |
455 |
Thời kỳ sau này: Về già |
457 |
Thay đổi ở cơ thể người già: Thân thể già yếu |
458 |
Thay đổi nhận thức: Suy nghĩ về và trong suốt tuổi già |
459 |
Thay đổi ký ức ở người già: Người già có lú lẫn không? |
461 |
Thế giới xã hội của người cao tuổi: Già nhưng không đơn độc |
461 |
Khách hàng am hiểu tâm lý học: Thích ứng với cái chết |
462 |
Tóm tắt và ôn tập IV |
463 |
Củng cố |
465 |
Thuật ngữ |
467 |
CHƯƠNG 11: NHÂN CÁCH |
469 |
Đoạn mở đầu: John Gotti |
470 |
Chủ đề mới |
470 |
Thuyết phân tâm học về nhân cách |
471 |
Thuyết phân tâm học của Freud |
471 |
Những nhà phân tâm theo học thuyết Freud - mới |
479 |
Tóm tắt và ôn tập I |
481 |
Các tiếp cận đặc điểm, học tập và nhân văn: Tìm kiếm nhân cách |
482 |
Thuyết đặc điểm: Gán nhãn nhân cách |
483 |
Thuyết học tập nhân cách |
490 |
Thuyết nhân văn về nhân cách |
492 |
So sánh các cách tiếp cận nhân cách |
493 |
Tóm tắt và ôn tập II |
494 |
Đánh giá nhân cách: Xác định điều gì khiến chúng ta đặc biệt |
496 |
Sự đáng tin và tính giá trị |
496 |
Đánh giá nhân cách tự thuật |
498 |
Tâm lý học ứng dụng "Quy phạm chủng tộc": Điểm gặp của tâm lý và chính trị học |
500 |
Phương pháp hình chiếu |
501 |
Đánh giá hành vi |
502 |
Khách hàng am hiểu tâm lý học: Đánh giá các đánh giá về nhân cách |
502 |
Bài báo cắt Cho biết sự thật: Trắc nghiệm thành thật có nhận dạng con người thành thật nhất hay không? |
503 |
Tóm tắt và ôn tập III |
504 |
Củng cố |
505 |
Thuật ngữ |
507 |
CHƯƠNG 12: HÀNH VI BẤT THƯỜNG |
509 |
Đoạn mở đầu: Judy Smith |
510 |
Chủ đề mới |
511 |
Phân biệt bình thường với bất thường |
511 |
Tiếp cận hành vi bất thường |
512 |
Bài báo cắt Tình trạng vô gia cư |
514 |
Tình trạng rối loạn tâm thần phổ biến: Trạng thái tâm thần khi kết hôn |
515 |
Tóm tắt và ôn tập I |
516 |
Các mô hình tính bất thường: Từ mê tín đến khoa học |
517 |
Mô hình y tế |
518 |
Mô hình phân tâm học |
518 |
Mô hình hành vi |
519 |
Mô hình nhận thức |
520 |
Mô hình nhân văn |
520 |
Mô hình văn hóa xã hội |
521 |
Áp dụng mô hình: Trường hợp Judy Smith |
522 |
Khách hàng am hiểu tâm lý học: Bạn có cảm thấy bất thường không? |
523 |
Tóm tắt và ôn tập II |
524 |
Phân loại hành vi bất thường: Kiến thức căn bản về DSM |
525 |
Rối loạn chính |
528 |
Rối loạn lo âu |
528 |
Rối loạn thể thân: Khi nào rối loạn tâm lý dẫn đến rối loạn cơ thể |
532 |
Rối loạn phân ly |
534 |
Tóm tắt và ôn tập III |
536 |
Rối loạn trạng thái: Cảm giác lầm lẫn |
537 |
Bệnh tâm thần phân liệt: Khi thực tế bị đánh mất |
541 |
Rối loạn nhân cách: Không đau khổ |
547 |
Ngoài các rối loạn nghiêm trọng |
549 |
Khách hàng am hiểu tâm lý học: Quyết định khi nào bạn cần giúp đỡ |
549 |
Tâm lý học ứng dụng DSM và văn hóa của DSM |
550 |
Tóm tắt và ôn tập IV |
551 |
Củng cố |
552 |
Thuật ngữ |
554 |
CHƯƠNG 13: ĐIỀU TRỊ HÀNH VI BẤT THƯỜNG |
555 |
Đoạn mở đầu: Alice, Martha, và Sandy |
556 |
Chủ đề mới |
557 |
Tâm lý liệu pháp: Tiếp cận tâm lý đến cách chữa trị |
559 |
Điều trị tâm lý động học: Xuyên vào năng thức |
559 |
Tiếp cận điều trị qua hành vi |
562 |
Tiếp cận điều trị nhận thức |
567 |
Tóm tắt và ôn tâp I |
568 |
Tiếp cận liệu pháp nhân văn |
569 |
Liệu pháp nhóm |
572 |
So sánh các tiếp cận, tâm lý liệu pháp |
574 |
Đánh giá tâm lý liệu pháp |
574 |
Loại liệu pháp nào có kết quả tốt nhất? |
574 |
Tâm lý học ứng dụng Yếu tố chủng tộc và dân tộc trong điều trị: Liệu các nhà liệu pháp có bị mù màu không? |
578 |
Tóm tắt và ôn tập II |
579 |
Tiếp cận điều trị sinh học: Mô hình y tế trong công tác |
580 |
Liệu pháp dược phẩm |
581 |
Bài báo cắt Prozac: Tiên dược hay sự điên rồ của giới truyền thông? |
583 |
Liệu pháp xung điện (ECT) |
584 |
Phẫu thuật não |
585 |
Điều trị sinh học trong tương lai: Hành vi bất thường có thể trị khỏi? |
586 |
Tâm lý học cộng đồng: Tập trung phòng tránh |
586 |
Khách hàng am hiểu tâm lý học: Chọn đúng bác sĩ trị liệu |
587 |
Tóm tắt và ôn tập III |
588 |
Củng cố |
589 |
Thuật ngữ |
592 |
CHƯƠNG 14: TÂM LÝ HỌC XÃ HỘI |
593 |
Đoạn mở đầu: David Koresh |
594 |
Chủ đề mới |
594 |
Thái độ, hành vi và thuyết phục |
595 |
Hình thành và giữ vững thái độ |
597 |
Thuyết phục: Thay đổi thái độ |
598 |
Mối liên kết giữ thái độ và hành vi |
600 |
Tóm tắt và ôn tập I |
603 |
Nhận thức xã hội: Hiểu biết tha nhân |
604 |
Tìm hiểu tha nhân giống cái gì |
604 |
Tiến trình quy kết: Tìm hiểu nguyên nhân tạo ra hành vi |
606 |
Thành kiến quy kết: Nhân vô thập toàn |
607 |
Thuyết tự nhận thức: Hiểu biết hành vi của chính mình |
608 |
Tóm tắt và ôn tập II |
610 |
Tác động xã hội |
611 |
Sự hòa hợp: Tuân theo những gì người khác làm |
611 |
Sự ưng thuận: Phục tùng áp lực xã hội trực tiếp |
613 |
Sự vâng lời: Tuân theo mệnh lệnh trực tiếp |
615 |
Tâm lý học ứng dụng Giá có thích hợp? Thông lệ ảnh hưởng của xã hội |
616 |
Khách hàng am hiểu tâm lý học: Chiến lược giữ vững lập trường của riêng bạn |
618 |
Tóm tắt và ôn tập III |
619 |
Thích và yêu: Hấp dẫn lẫn nhau và sự phát triển mối quan hệ |
620 |
Tôi thích bạn ra sao? Để tôi giải thích |
620 |
Tôi yêu bạn ra sao? Để tôi giải thích |
622 |
Bài báo cắt Theo cách nhìn của bé có cái đẹp hay không? |
623 |
Làm theo diễn tiến mối quan hệ: Tăng giảm thái độ yêu thích |
625 |
Sự giảm sút mối quan hệ |
627 |
Tóm tắt và ôn tập IV |
629 |
Hành vi gây hấn và hòa đồng xã hội: Làm tổn thương và giúp người khác |
630 |
Làm tổn thương người khác: Thái độ gây hấn |
631 |
Giúp đỡ người khác: Khía cạnh sáng giá trong tính chất con người |
636 |
Tóm tắt và ôn tập V |
638 |
Củng cố |
639 |
Thuật ngữ |
641 |
CHƯƠNG 15: SỐNG VỚI NGƯỜI KHÁC TRONG MỘT THẾ GIỚI ĐA DẠNG |
643 |
Đoạn mở đầu: Rodney King |
644 |
Chủ đề mới |
644 |
Stress và thích ứng |
645 |
Giá cao phải trả của Stess |
646 |
Mô hình hội chứng thích ứng chung: Diễn tiến của Stress |
647 |
Tính chất của tác nhân gây stress: Stress là điều tôi yêu thích |
650 |
Tâm lý học ứng dụng Rối loạn stress hậu chấn thương: Hồi tưởng thảm họa thích ứng với stress |
651 |
Khách hàng am hiểu tâm lý: Chiến lược đương đầu hiệu quả |
657 |
Tóm tắt và ôn tập I |
658 |
Mẫu rập khuôn, Thành kiến và đối xử phân biệt |
659 |
Mẫu rập khuôn giống và giới tính |
662 |
Bài báo cắt Quấy rối tình dục |
664 |
Sự khác biệt về giống và giới tính: Giống nhiều hơn khác |
665 |
Tóm tắt và ôn tập II |
670 |
Tâm lý học trong quan điểm toàn cầu |
671 |
Chủ nghĩa cá nhân và chủ nghĩa tập thể: Cá nhân đối với tập thể |
672 |
Chiến tranh, hòa bình và chủ nghĩa khủng bố |
673 |
Tâm lý học và việc đề xướng hòa bình |
677 |
Tóm tắt và ôn tập III |
679 |
Củng cố |
680 |
Thuật ngữ |
681 |