Lời giới thiệu |
19 |
CHƯƠNG MỘT: NGHÀNH TÂM LÝ XÃ HỘI HỌC - CHUGNS TA NGHĨ VÀ QUAN HỆ VỚI NHỮNG NGƯỜI XUNG QUANH NHƯ THẾ NÀO |
|
1. Tâm lý xa hội học- Một định nghĩa |
21 |
2. Tâm lý xã hội học là một nghành khoa học |
21 |
3. Tâm lý chung và khoa học |
22 |
4. Hành vi ở cá nhân là đối tượng nghiên cứu của tâm lý xã hội học |
23 |
5. Tâm lý xã hội học tập trung vào nghiên cứu những nguyên nhân của các hành vi xã hội và tư duy xã hội |
24 |
6. Những ví dụ triển khai về hành động, quá trình tư duy, các đại lượng tác nhân môi trường, những ảnh hưởng văn hóa, và ảnh hưởng của sinh học |
25 |
7. Giới thiệu về thuyết tiến hóa |
26 |
8. Hành vi và tư duy - hai mặt của một đồng xu |
28 |
9. Khoa học thần kinh xã hội: Nơi gặp gỡ giữa tâm lý xã hội học và khoa thần kinh học |
29 |
10. Vai trò của quá trình tư duy vô thức |
31 |
11. Chủ nghĩa cá nhân vô thức |
32 |
12. Ảnh hưởng của xã hội nhiều thành phần khác nhau |
33 |
13. Những đại lượng xã hội đáng chú ý |
34 |
14. Những phương pháp nghiên cứu trong nghành tâm lý xã hội học |
35 |
15. Quan sát một cách có hệ thống |
36 |
16. Hệ thống trắc nghiệm nghiên cứu |
37 |
17. Nghiên cứu để tìm ra mối liên hệ giữa hai đại lượng |
38 |
18. Phương pháp nghiên cứu thí nghiệm: Kiến thức và trị liệu |
39 |
19. Phân tích kết quả: sử dụng thống kê và những cảnh giác cần thiết |
41 |
20. Vai trò của các học thuyết trong tâm lý xã hội |
42 |
21. Hành trình kiến thức và quyền con người: Quá trình đi tìm một sự cân bằng |
43 |
22. Các thao tác trong nghiên cứu thí nghiệm |
44 |
23. Kết luận |
44 |
|
|
CHƯƠNG HAI: TƯ DUY XÃ HỘI - SUY NGHĨ VỀ THẾ GIỚI XÃ HỘI |
|
1. Dẫn nhập |
46 |
2. Khai triển định nghĩa tư duy xã hội |
46 |
3. Đề cương lý luận - Khung tư duy - Tổ chức và ứng dụng thông tin xã hội |
48 |
4. Khung đề cương lý luận và tư duy xã hội: Chú ý - Giải mã - Và truy cập |
48 |
5. Niềm tin - Thực tế được bắt đầu nhưu thế nào, khi nào, và tại sao? |
49 |
6. Giải pháp khám phá và quá trình tự động: chúng ta đã xử lý tư duy xã hội như thế nào? |
51 |
7. Đặc tính tương đồng: đánh giá dựa trên những điểm chung |
51 |
8. Sự sẵn sàng: Nếu chuyện ấy đang ở trong đầu tôi - chuyến ấy nhất định phải là chuyện quan trọng |
52 |
9. Điều chỉnh và hình thành tư duy - Khi chúng ta bắt đầu tạo ra sự khác biệt |
54 |
10. Quá trình phản ứng tự động: tiết kiệm công sức nhưng giá trả rất cao |
55 |
11. Tư duy có kiểm soát và tư duy tự động trong quá trình đánh giá - Những bằng chứng thu lượm được từ khoa thần học kinh |
57 |
12. Thiên về tiêu cực: Xu hướng nghĩ quá sâu về những thông tin tiêu cực |
58 |
13. Thiên về lạc quan: Cách chúng ta nhìn cuộc sống qua lăng kính màu hồng |
59 |
14. Kinh nghiệm quá khứ và tương lai tốt đẹp |
61 |
15. Mâu thuẫn về thất bại |
62 |
16. Tư duy phỏng đoán: điều gì sẽ đã có thể xảy ra |
62 |
17. Ức chế tư tưởng: Vì sao ức chế tư tưởng xảy ra |
64 |
18. Hệ quả tác động của ức chế tư tưởng |
66 |
19. Những hạn chế về khả năng lý luận về thế giới xung quanh của chúng ta |
66 |
20. Nhũng dữ kiện ngầm |
67 |
21. Vài lời bàn về tư duy xã hội |
68 |
22. Cảm xúc và tư duy |
69 |
23. Ảnh hưởng của cảm xúc (tâm trạng) lên quá trình tư duy |
69 |
24. Tâm trạng và hành vi |
70 |
25. Ảnh hưởng của tư duy lên cảm xúc |
71 |
26. Tư duy và quá trình điều tiết tình trạng cảm |
72 |
27. Kết luận |
75 |
|
|
CHƯƠNG BA: NHẬN THỨC XÃ HỘI - CÁCH NHÌN VÀ SỰ THÔNG CẢM VỚI NHỮNG NGƯỜI XUNG QUANH |
|
1. Dẫn nhập |
76 |
2. Nhận thúc xã hội |
77 |
3. Những khái niệm cơ bản trong phạm trù nhận thức xã hội |
78 |
4. Kênh đối thoại không sử dụng ngôn ngữ |
79 |
5. Những kênh đối thoại không cần ngôn ngữ căn bản |
80 |
6. Biểu diễn nét mặt - đi tìm con người thật đàng sau mặt nạ |
81 |
7. Ánh mắt là cửa sổ của tâm hồn |
82 |
8. Ngôn ngữ của cơ thể |
82 |
9. Tiếp xúc cơ thể |
83 |
10. Tìm ra sự che đậy: vài trò của những tin hiệu |
84 |
11. Những tín hiệu của kênh troa đổi không sử dụng ngôn ngữ |
85 |
12. Biểu tượng cá tính: tìm hiểu nguyên nhân hành vi của người khác |
86 |
13. Từ hành vi đến những đặc tính cá nhân mang tính nguyên nhân |
88 |
14. Học thuyết của Kelly về những đặc tính cá nhân mang tính nguyên nhân |
89 |
15. Những khía cạnh chiều kích khác của các đặc tính cá nhân mang tính nguyên nhân |
90 |
16. Niềm tin tích cực và giảm thiểu khi chúng ta tiếp cận những nguyên nhân có thể xảy ra |
93 |
17. Đặc tính cá nhân và những nguồn gây ra những lỗi phạm trong quá trình đánh giá |
93 |
18. Những tác nhân văn hóa xã hội |
94 |
19. Đặc tính riêng của nhóm |
96 |
20. Hiệu ứng người làm và người nhìn |
97 |
21. Thành kiến có nội dung phục vụ bản thân |
98 |
22. Đặc tính cá nhân và hội chúng trầm uất |
98 |
23. Đặc tính nội tại cá nhân nơi cơ quan làm việc - và những phản ứng sách nhiễu tình dục |
100 |
24. Ấn tượng xã giao |
101 |
25. Những đặc tính nội tại cốt lõi và những đặc tính phụ hệ bên ngoài |
102 |
26. Học thuyết nhân cách hiễn nhiên - khung tư duy đề cương đã tạo ra ấn tượng ban đầu |
103 |
27. Sự hình thành ấn tượng: hiểu qua lăng kính nhận thức |
105 |
28. Động cơ riêng của chúng ta |
106 |
29. Quản lý ấn tượng |
107 |
30. Kết luận |
108 |
|
110 |
CHƯƠNG BỐN: THÁI ĐỘ - QUÁ TRÌNH ĐÁNH GIÁ THẾ GIỚI XÃ HỘI |
|
1.Dẫn nhập |
111 |
2. Định nghĩa thái độ |
112 |
3. Vì sao thái độ là đối tượng nghiên cứu của tâm lý xã hội học |
113 |
4. Thái độ hình thành như thế nào |
113 |
5. Học tập xã hội: Thái dộ đạt được do hấp thụ từ những người khác |
114 |
6. Quá trình điều kiện hóa: học tập dựa trên quá trính liên hệ |
114 |
7. Điều kiện hóa trên cơ sở có phần thưởng |
116 |
8. Học tập qua quan sát: học từ những ví dụ |
117 |
9. Vai trò của so sánh xã hội |
118 |
10. Tại sao chúng ta có những thái độ khác nhau? |
119 |
11. Chức năng kiến thức của thái độ |
119 |
12. Chức năng nhận định của thái độ |
120 |
13. Chức năng tự trọng của thái độ |
121 |
14. Chức năng bảo vệ cái tôi |
121 |
15. Chức năng động cơ tạo ấn tượng |
122 |
16. Điều kiện xã hội và mối liên hệ giữa thái độ và hành vi |
123 |
17. Những tác nhân tình huống ảnh hưởng lên quá trình diễn đạt thái độ |
125 |
18. Sức mạnh của thái độ |
125 |
19. Thái độ cực đoan |
126 |
20. Vai trò của kinh nghiệm cá nhân |
127 |
21. Thái độ hướng dẫn hành vi của chúng ta |
128 |
22. Thái độ xây dựng trên những tư tưởng đã được lý luận |
128 |
23. Thái độ và những hành vi phản ứng tức thời |
129 |
24. Nghệ thuật thuyết phục |
130 |
25. Quá trình tư duy trong quá trình thuyết phục |
132 |
26. Quá trình xử lý có hệ thống và quá trình tư duy ngõ tắt |
132 |
27. Những cố gắng chống lại thuyết phục |
133 |
28. Kiến thức cảnh giác về những ý định thuyết phục |
134 |
29. Lẩn tránh có dụng ý khi tiếp cận thông tin thuyết phục |
135 |
30. Chủ động bảo vệ thái độ của mình - phản kháng lại đối thủ trước mặt |
136 |
31. Tự mình bảo vệ với những tư tưởng mâu thuẫn |
136 |
32. Mâu thuẫn tư duy - làm thế nào để giảm thiểu hiện tượng này |
137 |
33. Mâu thuẫn tư duy thật sự có khó chịu không? |
139 |
34. Mâu thuẫn có phải là một kinh nghiệm chung của nhân loại |
140 |
35. Mâu thuẫn tư duy và thay đổi thái độ: ảnh hưởng của những tác động cưỡng chế |
141 |
36. Khi nào mâu thuẫn tư duy có lợi ích trong quá trình thay đổi thái độ |
142 |
37.Kết luận |
143 |
|
|
CHƯƠNG NĂM: KHÁI NIỆM BẢN THÂN - QUÁ TRÌNH TÌM HIỂU TÔI LÀ AI |
|
1. Dẫn nhập |
145 |
2. Thành kiến xã hội và khái niệm bản thân |
146 |
3. Khái niệm nhận định cá nhân và nhận định xã hội |
147 |
4. Tôi là ai - điều đó tùy thuộc vào tình huống cụ thể |
149 |
5. Phát triển nhận định |
150 |
6. Ảnh hưởng của văn hóa |
150 |
7. Giới tính và nhận định |
151 |
8. Khía cạnh nào của chúng ta ảnh hưởng lên nhận định |
152 |
9. Tôi là ai phụ thuộc vào những đối xử của người khác |
153 |
10. Ý thức cảnh giác cá nhân: Quá trình kiểm soát cảm giác sợ hãi |
155 |
11. Những khái niệm bản thân cá nhân khác nhau có thể xảy ra theo dòng thời gian |
156 |
12. Tự trọng: Thái độ chúng ta nghĩ về mình |
158 |
13. Phải chăng lòng tự trọng luôn cao hơn tích cực? |
159 |
14. Phụ nữ và nam giới có mức độ lòng tự trọng khác nhau như thế nào? |
160 |
15. So sánh xã hội: Tự biết mình |
161 |
16. Thể hiện mình |
163 |
17. Bản thân chúng ta có thể là đối tượng cảu phân biệt đối xử |
165 |
19. Hậu quả do tổn thương cảm xúc |
166 |
20. Tác động của thái độ ảnh hưởng lên hành vi |
167 |
21. Kêt luận |
167 |
|
169 |
CHƯƠNG SÁU: THÀNH KIẾN - NGUYÊN NHÂN- HỆ QUẢ TÁC ĐỘNG - NHỮNG PHƯƠNG PHÁP NGĂN CHẶN THÀNH KIẾN |
|
1. Dẫn nhập |
170 |
2. Thnahf kiến trong môi trường chúng ta sống |
170 |
3. Thành kiến: triết lý về những nhóm xã hội khác nhau |
173 |
4. Thành kiến giới tính |
174 |
5. Kinh nghiệm trần nhà bằng kiếng |
176 |
6. Các cá nhân được đối xử phân biệt có suy nghĩ gì |
177 |
7. Những bình diện khác nhau của đối xử phân biệt giới tính |
178 |
8. Phân biệt đối xử giới tính có chính xác hay không? |
178 |
9. Tại sao chúng ta có những thành kiến? |
179 |
10. Thành kiến vận hành như thế nào? |
180 |
11. Tạo thành những liên tưởng ảo ảnh |
182 |
12. Đặc tính chung của các nhóm khác chúng ta: Họ đều như thế cả |
184 |
13. Thành kiến có thay đổi không? |
185 |
14. Thành kiến của các nhóm khác nhau như thế nào? |
186 |
15. Thành kiến và đối xử cử phân biệt - cảm giác và hành động |
187 |
16. Cảm giác của các nhóm khác nhau |
189 |
17. Nguồn gốc của thành kiến - những mâu thuẫn trong nhận thức |
190 |
18. Các mối đe dọa đến tình trạng lòng tự trọng |
190 |
19. Thành kiến là kết quả tranh thủ những nguồn tài nguyên có giới hạn |
191 |
20. Vai trò của phân chia chức năng xã hội |
193 |
21. Đối xử phân biệt - hành vi biểu hiện của thành kiến |
194 |
22. Phân biêt chủng tộc thời hiện đại |
195 |
23. Đánh giá thái độ thành kiến: giữa chân thành và thiếu trung thực |
195 |
24. Hệ quả khi chúng ta tiếp cận với tư tưởng thành kiến |
197 |
25. Tập thói quen tránh thành kiến |
198 |
26. Ích lợi của giao lưu |
199 |
27. Thay đổi khung tư duy có nội dung đặc tính |
200 |
28. Lợi ích của mặc cảm thành kiến |
201 |
29. Chúng ta có thể học tập để tránh thành kiến được không? |
202 |
30. Ảnh hưởng của xã hội lên quá trình giảm thiểu thành kiến |
203 |
31. Kết luận |
204 |
|
|
CHƯƠNG BẢY: HẤP DẪN CÁ NHÂN - GẶP GỠ, YÊU THÍCH, VÀ TRỞ THÀNH BẠN THÂN |
|
1. Dẫn nhập |
|
2. Hấp dẫn cá nhân - một đặc tính chọn lọc |
|
3. Những nghiên cứu tiếp cận cơ bản |
|
4. Nhu cầu liên hệ - Một nhu cầu quan trọng của con người |
|
5. Những điểm hấp dẫn khác biệt |
|
6. Ảnh hưởng của những tình huống |
|
7. Hệ thống phản ứng với bộ phận chính là cảm xúc |
|
8. Cảm xúc của chúng ta |
|
9. Cảm xúc và hấp dẫn |
|
10. Ảnh hưởng trực tiếp của cảm xúc lên hấp dẫn |
|
11. Ảnh hưởng của cảm xúc liên hệ (gián tiếp) lên hiện tượng hấp dẫn |
|
12. Tiếng cười và hấp dẫn |
|
CHƯƠNG TÁM: ẢNH HƯỞNG XÃ HỘI - THAY ĐỔI HÀNH VI CỦA NGƯỜI KHÁC |
|
CHƯƠNG CHÍN: NHỮNG HÀNH VI XÃ HỘI TÍCH CỰC - GIÚP ĐỠ NGƯỜI KHÁC |
|
CHƯƠNG MƯỜI: GÂY HẮN - NHỮNG ĐẶC TÍNH CỦA GÂY HẤN, CÁC NGUYÊN NHÂN, VÀ QUÁ TRÌNH KIỂM SOÁT KIỀM CHẾ |
|
CHƯƠNG MƯỜI MỘT: NHÓM VÀ NHỮNG CÁ NHÂN ĐỌC LẬP - NHỮNG GIÁ TRỊ CỦA HỘI NHẬP VÀ Ý NGHĨA THÀNH VIÊN CỦA CHÚNG TA |
|
CHƯƠNG MƯỜI HAI: CÁC MỐI QUAN HỆ GẦN GŨI THÂN MẬT - QUAN HỆ GIA ĐÌNH, TÌNH BẠN, TÌNH YÊU, VÀ QUAN HỆ VỢ CHỒNG |
359 |
THAY LỜI KẾT LUẬN |
399 |
PHẦN MỤC LỤC |
400 |