MỤC LỤC |
|
|
|
|
|
|
KÝ HIỆU CÁC SÁCH THÁNH KINH |
|
|
|
|
|
5 |
CÁC CHỮ VIẾT TẮT KHÁC |
|
|
|
|
|
7 |
PHẦN THỨ NHẤT - TUYÊN XƯNG ĐỨC TIN |
|
|
|
|
|
|
MỤC THỨ NHẤT: “TÔI TIN” - “CHÚNG TÔI TIN” |
|
|
|
|
|
11 |
CHƯƠNG MỘT: CON NGƯỜI “CÓ KHẢ NĂNG” ĐÓN NHẬN THIÊN CHÚA |
|
|
|
|
|
11 |
Bài 1 – Thiên Chúa cho chúng ta biết Ngài |
|
|
|
|
|
11 |
CHƯƠNG HAI: THIÊN CHÚA ĐẾN GẶP CON NGƯỜI |
|
|
|
|
|
13 |
Bài 2 – khải của Thiên Chúa |
|
|
|
|
|
13 |
Bài 3 – Lưu truyền mạc khải |
|
|
|
|
|
14 |
Bài 4 – Thánh Kinh |
|
|
|
|
|
16 |
CHƯƠNG BA: CON NGƯỜI ĐÁP LỜI THIÊN CHÚA |
|
|
|
|
|
18 |
Bài 5 – Tôi tin. |
|
|
|
|
|
18 |
Bài 6 – Chúng tôi tin |
|
|
|
|
|
20 |
MỤC THỨ HAI: TUYÊN XƯNG ĐỨC TIN KITÔ GIÁO |
|
|
|
|
|
23 |
CHƯƠNG MỘT: TÔI TIN KÍNH ĐỨC CHÚA TRỜI LÀ CHA |
|
|
|
|
|
23 |
Bài 7 – “Tôi tin kính Đức Chúa Trời.” |
|
|
|
|
|
23 |
Bài 8 – Thiên Chúa là Cha |
|
|
|
|
|
25 |
Bài 9 – Thiên Chúa sáng tạo |
|
|
|
|
|
27 |
Bài 10 – Thiên Chúa tạo dựng trời đất |
|
|
|
|
|
29 |
Bài 11 – Thiên Chúa tạo dựng con người |
|
|
|
|
|
30 |
Bài 12 – Sự sa ngã |
|
|
|
|
|
32 |
CHƯƠNG HAI: TÔI TIN KÍNH ĐỨC CHÚA GIÊSU KITÔ |
|
|
|
|
|
34 |
Bài 13 – Tôi Tin Kính Đức Chúa Giêsu |
|
|
|
|
|
34 |
Bài 14 – “Bởi phép Đức Chúa Thánh Thần” |
|
|
|
|
|
35 |
Bài 15 – Cuộc sống trần thế của Chúa Giêsu |
|
|
|
|
|
38 |
Bài 16 – Cuộc khổ nạn của Chúa Giêsu |
|
|
|
|
|
42 |
Bài 17 – “Đức Giêsu Kitô xuống ngục tổ tông, ngày thứ ba bởi trong kẻ chết mà sống lại” |
|
|
|
|
|
45 |
Bài 18 – “Chúa Giêsu lên trời, ngự bên hữu Đức Chúa Cha phép tắc vô cùng, ngày sau ngày sau bởi trời lại xuống phán xét kẻ sống và kẻ chết” |
|
|
|
|
|
48 |
CHƯƠNG BA: TÔI TIN KÍNH ĐỨC CHÚA THÁNH THẦN |
|
|
|
|
|
50 |
Bài 19 – Tôi tin kính Đức Chúa Thánh Thần |
|
|
|
|
|
50 |
Bài 20 – Tôi tin có Hội Thánh Công Giáo |
|
|
|
|
|
52 |
Bài 21 – Hội Thánh: Dân Thiên Chúa, Thân Thể Đức Kitô, Đền Thờ Chúa Thánh Thần |
|
|
|
|
|
54 |
Bài 22 – Hội Thánh duy nhất, thánh thiện, công giáo và tông truyền |
|
|
|
|
|
56 |
Bài 23 – Các kitô hữu: Phẩm trật, giáo dân, đời sống thánh hiến |
|
|
|
|
|
61 |
Bài 24 – Tôi tin Các Thánh thông công |
|
|
|
|
|
65 |
Bài 25 – Đức Maria: Mẹ Đức Kitô, Mẹ Hội Thánh |
|
|
|
|
|
67 |
Bài 26 – “Tôi tin phép tha tội |
|
|
|
|
|
68 |
Bài 27 – “Tôi tin xác loài người ngày sau sống lại” |
|
|
|
|
|
69 |
Bài 28 – “Tôi tin hằng sống vậy” |
|
|
|
|
|
70 |
Bài 29 – Phán xét chung |
|
|
|
|
|
71 |
PHẦN THỨ HAI: CỬ HÀNH MẦU NHIỆM KITÔ GIÁO |
|
|
|
|
|
|
MỤC THỨ NHẤT: NHIỆM CỤC BÍ TÍCH |
|
|
|
|
|
|
Bài 30 – Phụng vụ |
|
|
|
|
|
75 |
CHƯƠNG MỘT: MẦU NHIỆM VƯỢT QUA TRONG ĐỜI SỐNG |
|
|
|
|
|
75 |
CỦA HỘI THÁNH |
|
|
|
|
|
77 |
Bài 31 – Phụng vụ: công trình của Thiên Chúa Ba Ngôi |
|
|
|
|
|
77 |
Bài 32 – Mầu nhiệm Vượt Qua trong các bí tích của Hội Thánh |
|
|
|
|
|
78 |
CHƯƠNG HAI: CỬ HÀNH MẦU NHIỆM VƯỢT QUA |
|
|
|
|
|
81 |
Bài 33 – Cử hành phụng vụ |
|
|
|
|
|
81 |
Bài 34 – Sự đa dạng của phụng vụ |
|
|
|
|
|
85 |
MỤC THỨ HAI: BẢY BÍ TÍCH |
|
|
|
|
|
86 |
Bài 35 – Bảy bí tích của Hội Thánh |
|
|
|
|
|
86 |
CHƯƠNG MỘT: CÁC BÍ TÍCH KHAI TÂM KITÔ GIÁO |
|
|
|
|
|
87 |
Bài 36 – Bí tích Rửa Tội |
|
|
|
|
|
87 |
Bài 37 – Bí tích Thêm Sức |
|
|
|
|
|
92 |
Bài 38 – Bí tích Thánh Thể |
|
|
|
|
|
94 |
CHƯƠNG HAI. CÁC BÍ TÍCH CHỮA LÀNH |
|
|
|
|
|
102 |
Bài 39 – Bí tích Thống Hối |
|
|
|
|
|
102 |
Bài 40 _ Bí tích Xức Dầu bệnh nhân |
|
|
|
|
|
106 |
CHƯƠNG BA: CÁC BÍ TÍCH PHỤC VỤ SỰ HIỆP THÔNG VÀ SỨ VỤ |
|
|
|
|
|
109 |
Bài 41 – Bí tích Truyền Chức Thánh |
|
|
|
|
|
109 |
Bài 42 Bí tích Hôn Phối |
|
|
|
|
|
115 |
Bài 43 - Ơn gọi sống đời thánh hiến |
|
|
|
|
|
119 |
CHƯƠNG BỐN: NHỮNG CỬ HÀNH PHỤNG VỤ KHÁC |
|
|
|
|
|
121 |
Bài 44 – Á Bí tích |
|
|
|
|
|
121 |
PHẦN THỨ BA - ĐỜI SỐNG TRONG ĐỨC KITÔ |
|
|
|
|
|
|
MỤC THỨ NHẤT: ƠN GỌI CỦA CON NGƯỜI |
|
|
|
|
|
125 |
CHƯƠNG MỘT: PHẨM GIÁ CON NGƯỜI |
|
|
|
|
|
125 |
Bài 45 – Con người, hình ảnh Thiên Chúa |
|
|
|
|
|
125 |
Bài 46 – Ơn gọi được hạnh phúc |
|
|
|
|
|
127 |
Bài 47 –Tự do của con người |
|
|
|
|
|
129 |
Bài 48 – Trách nhiệm luân lý |
|
|
|
|
|
131 |
Bài 49 – Lương tâm |
|
|
|
|
|
133 |
Bài 50 – Nhân đức |
|
|
|
|
|
135 |
Bài 51 – Tội lỗi |
|
|
|
|
|
139 |
CHƯƠNG HAI: CỘNG ĐỒNG NHÂN LOẠI |
|
|
|
|
|
143 |
Bài 52 – Cá nhân và xã hội |
|
|
|
|
|
143 |
Bài 53 – Tham gia vào đời sống xã hội |
|
|
|
|
|
144 |
Bài 54 – Công bằng xã hội |
|
|
|
|
|
146 |
CHƯƠNG BA: ƠN CỨU ĐỘ CỦA THIÊN CHÚA |
|
|
|
|
|
148 |
Bài 55 – Luật luân lý |
|
|
|
|
|
148 |
Bài 56 – Ân sủng và công chính hóa |
|
|
|
|
|
150 |
Bài 57 – Hội Thánh là Mẹ và là Thầy |
|
|
|
|
|
152 |
MỤC THỨ HAI: MƯỜI ĐIỀU RĂN |
|
|
|
|
|
154 |
Bài 58 – Mười Điều Răn |
|
|
|
|
|
154 |
CHƯƠNG MỘT: “NGƯƠI PHẢI YÊU MẾN ĐỨC CHÚA.” |
|
|
|
|
|
157 |
Bài 59 . – Điều răn thứ nhất |
|
|
|
|
|
157 |
Bài 60 – Điều răn thứ hai |
|
|
|
|
|
161 |
Bài 61 – Điều răn thứ ba |
|
|
|
|
|
163 |
CHƯƠNG HAI: “NGƯƠI PHẢI YÊU THƯƠNG NGƯỜI THÂN CẬN NHƯ CHÍNH MÌNH” |
|
|
|
|
|
166 |
Bài 62 – Điều răn thứ bốn |
|
|
|
|
|
166 |
Bài 63 – Điều răn thứ năm |
|
|
|
|
|
169 |
Bài 64 – Tôn trọng phẩm giá con ngườ |
|
|
|
|
|
171 |
Bài 65 – Điều răn thứ sáu |
|
|
|
|
|
175 |
Bài 66 – Điều răn thứ bảy |
|
|
|
|
|
179 |
Bài 67 – Điều răn thứ tám |
|
|
|
|
|
184 |
Bài 68 - Điều răn thứ |
|
|
|
|
|
186 |
Bài 69 – Điều răn thứ mười |
|
|
|
|
|
188 |
PHẦN THỨ TƯ - KINH NGUYỆN KITÔ GIÁO |
|
|
|
|
|
|
MỤC THỨ NHẤT: KINH NGUYỆN TRONG ĐỜI SỐNG KITÔ GIÁO |
|
|
|
|
|
191 |
CHƯƠNG MỘT: MẠC KHẢI VỀ CẦU NGUYỆN |
|
|
|
|
|
191 |
Bài 70 – Kinh nguyện trong lịch sử |
|
|
|
|
|
191 |
Bài 71 – Kinh nguyện trong thời Hội Thánh |
|
|
|
|
|
195 |
CHƯƠNG HAI: TRUYỀN THỐNG CẦU NGUYỆN |
|
|
|
|
|
197 |
Bài 72 – Truyền thống cầu nguyện |
|
|
|
|
|
197 |
CHƯƠNG BA: ĐỜI SỐNG CẦU NGUYỆN |
|
|
|
|
|
200 |
Bài 73 – Đời sống cầu nguyện |
|
|
|
|
|
200 |
MỤC THỨ HAI: LỜI KINH CHÚA DẠY |
|
|
|
|
|
203 |
Bài 74 – Kinh Lạy Cha |
|
|
|
|
|
203 |
Bài 75 – Bảy lời cầu xin |
|
|
|
|
|
206 |
PHẦN THỨ NĂM - HỘI THÁNH CÔNG GIÁO TẠI VIỆT NAM |
|
|
|
|
|
|
Bài 76 – Lịch sử Hội Thánh tại Việt Nam |
|
|
|
|
|
213 |
MỤC LỤC |
|
|
|
|
|
223 |