Đại Cương Triết Học Việt Nam | |
Tác giả: | Nguyễn Hùng Hậu |
Ký hiệu tác giả: |
NG-H |
DDC: | 181.597 - Triết học Việt Nam |
Ngôn ngữ: | Việt |
Số cuốn: | 2 |
Hiện trạng các bản sách
|
|
Mở đầu | 5 |
I. Một vài vấn đề phương pháp luận khi nghiên cứu triết học | 8 |
II. Cơ sở hình thành và đặc điểm của triết học Việt Nam | 20 |
1. Cơ sở xã hội | 20 |
2. Đặc điểm của triết học Việt Nam | 33 |
III. Vài nét về kinh tế, xã hội và thế giới quan của người Việt thời tiền sử | 36 |
1. Một vài nét lịch sử | 36 |
2. Thế giới quan của người Việt cổ | 53 |
IV. Triết học Việt Nam trong cuộc đấu tranh thời Bắc thuộc | 58 |
1. Sự du nhập Đạo giáo vào Việt Nam | 61 |
2. Sự du nhập Nho giáo vào nước ta | 62 |
3. Sự du nhập của Phật giáo vào Việt Nam | 65 |
4. Cuộc đấu tranh chống sự đồng hóa về mặt tư tưởng | 105 |
V. Triết học Việt Nam từ thế kỷ X-XIV (chủ yếu thời Lý - Trần) | 107 |
1. Triết học Phật giáo | 109 |
1.1. Thiền phái Tì Ni Đa Lưu Chi | 109 |
1.2. Thiền phái Vô Ngôn Thông | 123 |
1.3. Thiền phái Thảo Đường | 135 |
1.4. Triết học Trần Thái Tông | 146 |
1.5. Triết học Tuệ Trung Thượng Sĩ | 154 |
1.6. Triết học Thiền Trúc Lâm Yên Tử | 167 |
2. Binh pháp Trần Quốc Tuấn | 215 |
3. Chủ nghĩa yêu nước Việt Nam (X-XIV) | 221 |
VI. Tư tưởng triết học Việt Nam thế kỷ XV đến 1858 | 228 |
1. Thời Lê sơ | 233 |
1.1. Tư tưởng Nguyễn Trãi | 234 |
1.2. Lê Thánh Tông | 244 |
2. Thời Mạc | 248 |
2.1. Nguyễn Bỉnh Khiêm | 249 |
2.2. Nguyễn Dữ | 253 |
2.3. Phùng Khắc Khoan | 255 |
3. Thời Trịnh Nguyễn phân tranh | 257 |
3.1. Hương Hải thiền sư | 258 |
3.2. Chân Nguyên thiền sư | 262 |
3.3. Lê Quí Đôn | 265 |
3.4. Lê Hữu Trác | 269 |
3.5. Ngô Thì Nhậm | 272 |
4. Triết học đầu thời Nguyễn | 278 |
4.1. Minh Mệnh | 279 |
4.2. Nguyễn Đức Đạt | 285 |
4.3. Một vài nét khái quát chung về thế giới quan và nhân sinh quan triều Nguyễn | 289 |
Tài liệu tham khảo | 293 |
Mục lục | 297 |