VIỆT NAM |
|
ĐẤT HƯỚC CON NGƯỜI |
Mục lục |
|
Lời giới thiệu. Đỗ Phượng, A. Lê-vin . |
5 |
CHƯƠNG I: TỔ QUỐC VÀ NHỮNG NGƯỜI CON |
|
Các vua Hùng đã có công dựng nước. Nguyễn Tuệ. |
19 |
Hai bà Trưng và các nữ tướng anh hùng. Nguyễn Tuệ . |
21 |
“Nam quốc Sơn Hà nam đề cư». Tư liệu báo ảnh «Việt Nam) |
23 |
Anh hùng dân tộc Trần Hưng Đạo. Tư liệu báo ảnh «Việt Nam» |
26 |
Người viết «Đại cáo bình ngô». Nguyễn Huệ Chi, Phan Huy Lê . |
31 |
Lễ Thánh Tông và hội «Tao đàn). Nguyễn Tuệ. |
37 |
Anh em Tây Sơn. Theo «Lịch sử Việt Nam) . |
40 |
Nhà thơ của lòng nhân ái. Tư liệu báo ảnh «Việt Nam). |
43 |
Lê Quý Đôn. Nguyễn Huệ Chi . |
46 |
Nhà bác học Phan Huy Chú. Nguyễn Tuệ |
50 |
Nhà thơ, nhà giáo, người chiến sĩ yêu nước. Nguyễn Tuệ |
54 |
Phan Đình Phùng với cuộc khởi nghĩa Hương Khê. Nguyễn Phan |
56 |
Hùm thiêng Yên Thế. Nguyễn Tuệ |
59 |
Phan Bội Châu. Nguyễn Tuệ |
64 |
CHƯƠNG II: KHÔNG CÓ GÌ QUÝ HƠN ĐỘC LẬP, TỰ DO |
|
Nhớ lại những ngày đi dự Đại hội lần thứ nhất của Đảng. Ba Đôc . |
68 |
Họ là những người cộng sản. Tư liệu báo ảnh «Việt Nam) . |
74 |
Nhờ dân, nhờ Đảng mà trưởng thành. Nguyễn Lương Bằng . |
78 |
Những năm tháng không thể nào quên. Võ Nguyên Giáp |
82 |
Giữa rừng Chân Mộng. An Quân . |
85 |
Trong khám tử hình. Thái Duy |
87 |
Nguyễn Văn Trỗi, người chiến thắng là anh. A. Lê-vin |
94 |
Niềm hạnh phúc lớn. Vinh Lê . |
99 |
Hiến thân cho Tổ quốc. Lê Anh Vinh |
103 |
Thành phố nối giận. Vinh Lê . |
106 |
Quyết tâm chiến lược. Văn Tiến Dũng |
111 |
Cờ tự do tung bay trên Đà Nẵng. Vinh Lê |
114 |
Chiến dịch «Hồ Chí Minh» lịch sử. Vinh Lê , |
118 |
Những người trải qua địa ngục. Lê Anh Vinh . |
123 |
Tim đen Bắc Kinh qua một vụ án. Vũ Duy Thông |
128 |
Chúng đến lúc nửa đêm. Vinh Lê |
128 |
Trên từng tấc đất thân yêu. Hồ Minh . |
131 |
Mẩm cỏ dại. Đỗ Quảng . |
135 |
Võ Đại Tôn và «Kế hoạch Z». Hoàng Hòa |
137 |
CHƯƠNG III: LAO ĐỘNG TRONG HÒA BÌNH |
|
Bài ca lao động hùng tráng. Vũ Duy Thông . . |
141 |
Nỗi day dứt của chị chủ tịch phường. Hữu Khánh |
143 |
Lòng nhân đạo chứ không phải sự trả thù. Vinh Lê |
146 |
Phong cách người thợ thép. Trần Định, Vũ Khánh . |
149 |
Lúa mới. Hà Văn Thùy . |
152 |
Đường vào vũ trụ. Đào Tùng |
156 |
Một đóng góp lớn cho khoa học. Hoàng Hòa |
162 |
Châm cứu Việt Nam. Nguyễn Tài Thu |
164 |
Châm cứu vùng mặt. Hoàng Chu . |
165 |
CHƯƠNG IV: LỚN MẠNH TRONG TÌNH ANH EM |
|
Cái mốc của tình hữu nghị. E. Páp-lôp |
168 |
Giọt nước sông Đà. Triệu Bôn |
177 |
Mùa than. Chu Chi Thành . |
185 |
Hoa Sen vũ trụ. Lê Hải . |
186 |
Nghĩa tình cao cả. Lê Duy Thước |
188 |
Lời tâm sự của một nhà tâm lý học. Phạm Minh Hạc . |
191 |
Sự hợp tác của những nhà xuất bản. Hữu Ngọc |
194 |
Ai cũng muốn biết tiếng Nga. Vũ Huyền . |
196 |
Chí hướng. Lê Hải . |
198 |
Gặp gỡ mùa hè. Như Nguyễn . |
200 |
Trên đất bạn. Nguyễn Huy Hoàng |
204 |
Dân bạn nhớ, dân bạn thương. Lê Sơn . |
206 |
Vượt qua nạn đói. Kim Sơn . |
208 |
Hoa về theo những đoàn quân. Trần Mai Hưởng |
210 |
Công trình thắm tình anh em. Huy Thịnh, Trần Thông. |
212 |
Trên những con đường hữu nghị. Đặng Vũ Anh . |
215 |
CHƯƠNG V: RỰC RỠ DƯỚI ÁNH MẶT TRỜI |
|
Nghệ thuật trông đồng. Nguyễn Phi Hoanh |
218 |
Bên Hổ và làng tranh. Nguyễn Tuân |
220 |
Đoạn tuyệt với dĩ vãng. Mạnh Hùng, Ngọc Thành . |
224 |
Thơ trong tranh. A. Lê-vin |
227 |
Thợ gồm Bát Tràng. Nguyễn Phi Hoanh |
231 |
Hương hoa và làn gió. Nguyễn Phi Hoanh |
233 |
Tuồng Việt Nam với khán giả châu Âu. Hoàng Chương |
238 |
Múa rối nước. Hoàng Hiệp |
242 |
Nghệ thuật chèo trong đời sống. Nguyễn Lân Tuất . |
244 |
Huy chương vàng của Đặng Thái Sơn. A. Lê-vin . |
250 |
Tiếng hát cải lương. Ngọc Phương, Tuấn Vinh |
253 |
Ái Vân ở Đrét-xđen. Nguyễn Tài Tuệ . |
256 |
CHƯƠNG VI: HÃY ĐẾN THĂM QUÊ HƯƠNG CHÚNG TÔI |
|
Thăng Long, đất văn vật. Lê Sơn . |
259 |
Huế ngàn năm, Huê của ta. Lê Sơn. |
262 |
Vịnh Hạ Long. Lê Tư Lành . |
265 |
Những giai điệu mượt mà. Hồ Hải . |
268 |
Người Mường. Ngô Đức Thịnh |
269 |
Tây Bắc mùa hoa ban. Vũ Cận . |
272 |
Xứ sở của người Chăm. Nguyễn Phi Hoanh . |
274 |
Rừng đước Cà Mau. Phạm Ngọc Hưng |
277 |
Biến Hà Tiên. Đoàn Minh Tuân . |
278 |
Chùa Keo. Hồ Hải |
281 |
Từ chiều sâu thế kỷ. Nguyễn Phi Hoanh . |
284 |
Tết ở Việt Nam. Nguyễn Tuệ . |
286 |
Yền. Vũ Hùng |
289 |
Một số món ăn Việt Nam. Tư liệu báo ảnh «Việt Nam) . |
291 |