MỤC LỤC |
|
Lời mở đầu |
7 |
PHẦN THỨ NHẤT: NHỮNG KHÁI NIỆM TỔNG QUÁT |
|
Chương I: Khát quát về lịch sử văn minh |
11 |
I. Lịch sử chánh trị và lịch sử văn minh |
11 |
II. Văn minh là gì? |
14 |
1. Định nghĩa và nguồn gốc của danh tử văn minh |
14 |
2. Văn minh hiểu theo nghĩa nhân chủng học |
16 |
3. Văn minh và văn hóa |
20 |
III. Các yếu tố của văn minh |
23 |
1. Tổ chức chính trị |
23 |
2. Hình thức xã hội |
24 |
3. Các hệ thống kinh tế |
26 |
4. Những hệ thống giá trị |
26 |
IV. Sự diễn tiến của các nền văn minh |
29 |
Chương II: Thời đại tiền sử hay buổi đầu của văn minh nhân loại |
33 |
I. Thời tiền sử, thời lịch sử và thởi sơ sử |
33 |
II. Sự xuất hiện của loài người |
36 |
III. Sơ lược về nền văn minh nhân loại qua các thời kỳ tiền sử |
40 |
1. Các thời kỳ tiền sử |
40 |
2. Thời kỳ đồ đá cũ |
42 |
a. Thời kỳ đồ đá cũ bậc dưới hay cổ xưa |
42 |
Người Pithecanthropus erectus hay javanicus |
42 |
Người Sinanthropus Pekinensis |
43 |
Người Fontechevade |
43 |
Người Neanderthal hay Homo-Neanderthalensis |
44 |
b. Thời kỳ đồ đá cũ bậc trên hay cận thế |
46 |
3. Thời kỳ đồ đá mới |
50 |
4. Thời kỳ kim khí |
53 |
IV. Những cuộc di cư trong thời đại tiền sử |
54 |
PHẦN THỨ HAI: VĂN MINH TÂY PHƯƠNG |
|
Chương III: Khái lược về lịch sử phát triển của văn minh Tây Phương |
59 |
I. Những sự đóng góp của các văn minh I ập và Tây Á |
60 |
II. Các truyền thống Hy La và Thiên Chúa giáo |
66 |
1. Những di sản của văn minh Hy Lạp |
67 |
a. Về tư tưởng |
68 |
b. Về Khoa học |
72 |
c. Về nghệ thuật |
75 |
d. Truyền thống dân chủ |
77 |
2. Những công trình của người La-mã |
87 |
a. Nền tảng pháp luật |
87 |
b. Ý thức nhà nước |
89 |
c. Về nghệ thuật |
90 |
d. Tính cách phổ quát của tiếng La Tinh |
90 |
3. Truyền thống Hy-La |
91 |
4. Thiên Chúa Giáo |
92 |
III. Những truyền thống của thời Trung cổ |
94 |
a. Sự phát triển của nền thương mại Âu châu và sự hình thành của các thị trấn |
98 |
Sự phát triển của thương mại |
98 |
Sự hình thành của các thị trấn |
101 |
b. Sinh hoạt trí thức |
104 |
Văn học |
104 |
Sinh hoạt đại học |
105 |
c. Tôn giáo |
107 |
IV. Các thời kỳ Cận Đại và Hiện Đại |
112 |
1. Những vẫn động quan trọng mở đầu cho thời kỳ Cận Đại: Thời Phục Hưng |
113 |
a. Tinh thần mới |
114 |
b. Những cuộc cải cách tôn giáo |
123 |
c. Những cuộc phát kiến các đất mới |
129 |
d. Sự hình thành của các quốc gia quân chủ thống nhất |
138 |
Ở Pháp |
140 |
Ở Anh Quốc |
141 |
Ở Y Pha Nho |
142 |
2. Liên hệ giữa thời Phục Hưng và thời Cận Đại |
143 |
3. Những truyền thống của thời Cách mạng |
144 |
Chương IV: Những sắc thái hiện đại của văn minh Tây Phương |
155 |
A. Tây Âu |
158 |
I. Những đặc tính chung |
158 |
1. Sinh hoạt chánh trị |
158 |
a. Từ tình trạng phân tán đến những cố gắng hợp nhất |
158 |
b. Chế độ dân chủ tự do |
164 |
2. Xã hội |
166 |
a. Xã hội nông thôn |
167 |
b. Xã hội đô thị |
169 |
3. Các lực lượng và các giá trị tinh thần |
171 |
II. Một vài trường hợp điển hình |
173 |
1. Anh Quốc |
173 |
a. Sinh hoạt chính trị |
174 |
b. Sinh hoạt kinh tế |
180 |
c. Các truyền thống tinh thần |
183 |
2. Tây Đức |
185 |
a. Sinh hoạt chính trị |
186 |
b. Phép lạ kinh tế |
190 |
c. Sinh hoạt tinh thần |
194 |
3. Pháp |
196 |
a. Sinh hoạt chính trị |
197 |
Đệ Tam Cộng Hòa Cáo chung - Đệ Tứ Cộng Hòa |
197 |
Đệ Ngũ Cộng Hòa |
202 |
b. Phục hưng kinh tế |
208 |
c. Những diễn biến trong sinh hoạt xã hội |
210 |
d. Ưu thế về văn hóa |
214 |
B. Mỹ Châu La Tinh |
221 |
I. Những đặc tính đại cương |
222 |
1. Một thế giới Tây Phương nhiệt đới và chậm tiến |
222 |
2. Miền đất của mâu thuẫn |
224 |
3. Và của dân cư hỗn tạp |
227 |
4. Bất ổn định về chánh trị và sự khống chế của Hoa Kỳ |
232 |
5. Các tổ chức Liên Mỹ |
236 |
II. Một vài trường hợp điển hình: Ba Tây, A Căn Đình, và Cuba |
239 |
1. Ba Tây |
239 |
2. A Căn Đình |
242 |
3. Cuba |
246 |
C. Hoa Kỳ |
249 |
I. Sinh hoạt chánh trị |
250 |
1. Các định chế |
251 |
a. Chế độ liên bang |
251 |
b. Tổng thống chế |
254 |
c. Quốc Hội |
263 |
d. Tối Cao Pháp Viện |
265 |
2. Sinh hoạt chánh đảng |
266 |
II. Cường lực kinh tế |
268 |
1. Những đặc tính chung |
269 |
a. Tự do kinh doanh |
270 |
b. Sự tập trung của các xí nghiệp |
272 |
c. Tinh thần của các businessmen |
275 |
d. Sự phát triển của khu vực thứ ba |
277 |
2. Một hình thức văn minh mới |
278 |
III. Tổ chức xã hội |
279 |
1. Ý nghĩa của sự bình đẳng |
279 |
2. Diễn tiến trong khung cảnh sinh hoạt |
285 |
IV. Sinh hoạt tinh thần |
288 |
1. Tôn giáo |
288 |
2. Giáo dục |
289 |
3. Văn nghệ, khoa học và kỹ thuật |
291 |
Hướng dẫn thư tịch |
295 |
Mục lục |
307 |