Lời giới thiệu |
5 |
Phần thứ nhất |
|
NHỮNG CHỦ KIẾN |
|
GIẢ BÌNH AO |
|
Làm cho truyện ngắn ngắn lại |
8 |
HEINRICH BOLL |
|
Diễn từ nhận giải Nobel |
10 |
Văn học và tôn giáo |
13 |
JOSEPH BRODSKY |
|
Thơ và nhà thơ |
23 |
Diễn từ nhận giải Nobel |
28 |
LUIS BORGES |
|
Nhiệm vụ của nhà văn |
31 |
ALBERT CAMUS |
|
Văn nghệ sĩ với hiện đại |
38 |
Giữ cho thế cuộc khỏi tan rã (diễn từ) |
67 |
KAWABATA |
|
Tôi thuộc về vẻ đẹp Nhật Bản (diễn từ) |
73 |
PAUL CLAUDEL |
|
Tôn giáo và thơ ca |
89 |
J. M. GLECLÉZIO |
|
Thời kỳ phục hưng và chúng ta |
98 |
DOSTOIEVSK1 |
|
Ông G - bov với vấn đề nghệ thuật |
103 |
WILLIAM FAULKNER |
|
Tôi từ chối chấp nhận sự lụi tàn của con người |
154 |
ANDRÉ GIDE |
|
Lời khuyên nhà văn trẻ tuổi |
157 |
NADINE GORCMER |
|
Văn học nhân dân |
167 |
ALAIN ROBBEG RILLET |
|
Tiểu thuyết mối, con người mới (1961) |
172 |
Từ chủ nghĩa hiện thực đến hiện thực (1955 và 1963) |
182 |
ERNEST HEMINGWAY |
|
Tín điều của một con người |
193 |
CAO HÀNH KIỆN |
|
Thủ pháp hiện đại và tính dân tộc trong tiểu thuyết |
199 |
Lý do của vàn học (diễn từ) |
203 |
NAGUIB MAHFOUZ |
|
Cái thiện đang thắng cái ác |
221 |
GABRIEL GARCIA MARQƯEZ |
|
Trá lời phỏng vấn |
226 |
Thơ ca trong tầm nhân thức của trẻ em |
234 |
Nỗi cô đơn của Mỹ latinh (diễn từ) |
238 |
HENRY MILLER |
|
Suy tưởng vể kinh nghiệm sáng tác |
246 |
TONY MORRISON |
|
Diễn từ nhận giải Nobel |
258 |
NIETZSCHE |
|
về ba biến thể |
270 |
Về con đường của kẻ sáng tạo |
273 |
V.S. NAIPAUL |
|
Hai thế giới (Diễn từ) |
277 |
MILAN KUNDERA |
|
Trò chuyện về nghệ thuật cấu trúc |
298 |
KENZABƯRO OE |
|
Giải mã mô hình của tôi về thế giới |
324 |
OCTAVIO PAZ |
|
Thơ và bài thơ |
347 |
Sự tương đồng mói: thơ ca và công nghệ |
365 |
Đi tìm thời hiện đại (diễn từ) |
390 |
Đồng nhất, hiện đại, truyền thống |
398 |
Tương quan giữa thơ và... |
406 |
MILORAD PAVIC |
|
Bắt đầu và kết thúc của tiểu thuyết |
424 |
SALVATORE QUASIMODO |
|
Bàn về thơ |
430 |
ARTHUR RIMBAUD |
|
Thư gửi Georges Izambard |
441 |
RAINER MARIA RILKE |
|
Thư cho một thi sĩ trẻ tuổi |
450 |
JOSÉ SAMARGO |
|
Người khải thị cái đẹp |
470 |
Phải chăng chúng ta đang sống |
474 |
trong thời đại thiếu vắng lý tưởng? |
|
JEAN - PAUL SARTRE |
481 |
Văn học là gì? |
|
SHOPENHAUER |
514 |
Nói về bút pháp |
|
CLAUDE SIMON |
|
Diễn từ nhận giải Nobel |
534 |
ISAAC BASHEVIS SINGER |
|
Diễn từ nhận giái Nobel |
538 |
CHARLES SIMIC |
|
Người quan sát |
544 |
RABINDRANATH TAGORE |
|
Tôn giáo của nhà thơ |
547 |
DEREK WACOTT |
|
Quần đảo Antilles: những mảnh vụn trong ký ức sử thi |
549 |
WISLAWA SZYMBORSKA |
|
Nhà thơ và thế giới |
572 |
Phần thứ hai |
|
NHỮNG TIẾNG NÓI VỀ THƠ |
|
Các thi nhân bàn về thơ |
|
Thơ là gì |
580 |
Hồn thi nhân |
583 |
Lãnh vực và mục đích thơ |
591 |
Thi nhân và xã hội |
585 |
Thi nhân và thời gian |
602 |
Thiên tài và công phu |
609 |
Thi hứng và hoạt động sáng tác |
611 |
Các nguồn thơ |
623 |
Thi nhân và ngôn ngữ |
645 |
Thơ và văn xuôi |
653 |
Thế nào cho nên thơ |
657 |
Kỹ thuật sáng tác |
669 |
Làm thơ cho ai |
680 |
Thơ và ý nghĩa |
686 |
Thơ sáng, thơ tối |
688 |
Các triết gia, học giả và nhà phê bình bàn về thơ |
|
Ý niệm tổng quát về thơ |
692 |
Thiên tài, thi hứng và sáng tác |
698 |
Các nguồn thơ |
700 |
Thế nào cho nên thơ |
703 |
Thi nhân và ngôn ngữ |
705 |
Thi nhân và độc giả |
709 |
Thơ sáng và thơ tối |
711 |
Phần thứ ba |
|
VÀ NHỮNG GÓC NHÌN KHÁC |
|
BROOKE ALLEN |
|
Chốn Thiên đường của Tony Morrison |
717 |
LUIS BORGES |
|
Về Oscar Wilde |
723 |
Nathaniel Hawthorne người mộng mơ |
727 |
Nhận xét về Bernard Shaw |
756 |
WILLIAM VAN O' CONNOR |
|
William Faulkner |
760 |
FM. DOSTOIEVSKI |
|
Đôi lời về Puskin |
805 |
ILYA ERENBUARG |
|
Pasternak |
826 |
André Gide |
839 |
Paul Eluard |
847 |
N. T. FEĐORENKO |
|
Kavvahata con mắt. nhìn thâu cái đẹp |
859 |
ALAIN ROBBE GRILLE |
|
Samuel Beckett, hay là sự hiện diện trên sân khấu (1953 và 1957) |
898 |
HUGH HOLMAN |
|
Thomas Wolfe |
913 |
A. KARELSKI |
|
Về sáng tác của Franz Kafka |
963 |
MILAN KUNDERA |
|
Di sản bị mất giá của Cervantes |
985 |
G. LESSKIS |
|
Cuốn tiểu thuyết cuối cùng của Bulgacov |
1002 |
THOMAS MANN |
|
Về Hesse |
1028 |
OCTAVIO PAZ |
|
Cây cung, mũi tên và điểm đích |
1037 |
Bánh mì, muối và đá |
1056 |
Đostoievski: Quỷ sứ và nhà tư tưởng |
1063 |
CHARLES E. SHAIN |
|
F. Scott. Fitzgerld |
1075 |
A.D. SINIAVSKI |
|
B. Pasternak |
1123 |
STEPHAN ZWEIG |
|
Đostoievski (trích) |
1206 |
Balzăc |
1264 |
Đickenx |
1316 |
Phụ lục: Tiểu sử tác giả |
1359 |