Hiện Tượng Học Tinh Thần | |
Nguyên tác: | Phanomenolgie Des Geistes |
Tác giả: | Georg Wilhelm Friedrich Hegel |
Ký hiệu tác giả: |
HE-G |
Dịch giả: | Bùi Văn Nam Sơn |
DDC: | 193 - Triết học Đức và Áo |
Ngôn ngữ: | Việt |
Tập - số: | 1 |
Số cuốn: | 1 |
Hiện trạng các bản sách
|
HIỆN TƯỢNG HỌC TINH THẦN - Bùi Văn Nam Sơn - Tập Một | |
GEORG WILHELM FRIEDRICH HEGEL - HIỆN TƯỢNG HỌC TINH THẦN | |
LỜI TỰA §§1-71 | 1 |
1. Về nhận thức khoa học §1 | 1 |
2. Môi trường của chân lý là khái niệm và hình thức đúng thật của nó là hệ thống khoa học §5 |
10 |
3. Chổ đứng hiện nay của Tinh thần §7 | 14 |
4. Nguyên tắc không phải là sự hoàn tất: chống lại chủ nghĩa hình thức §13 |
22 |
5. Cái Tuyệt đối của Chủ thể §17 | 30 |
6... Và Chủ thể này là gì? §18 | 33 |
7. Môi trường của tri thức §26 | 49 |
8. Nâng lên trong môi trường của tri thức chính là {công việc của} "Hiện tượng học Tinh thần" §27 |
53 |
9. Chuyển hóa cái được hình dung bằng biểu tượng và cái quen thuộc thành tư tưởng §30 |
60 |
10. ... Và nâng tư tưởng lên thành Khái niệm §33 | 64 |
11. Hiểu như thế nào khi bảo rằng: "Hiện tượng học Tinh thần" có tính phủ định và chứa đựng cái sai? §38 |
72 |
12. Chân lý lịch sử và chân lý toán học §41 | 76 |
13. Bản tính của chân lý triết học và phương pháp của nó §47 | 84 |
14. Chống lại chủ nghĩa hình thức sơ đồ hóa §50 | 89 |
15. Điều đòi hỏi trong việc nghiên cứu triết học §58 | 105 |
16. Tư duy "lý sự" trong thái độ phủ định [tiêu cực] của nó §59 | 106 |
17. ... Và trong thái độ khẳng định của nó; [với tư cách là] Chủ thể §60 | 107 |
18. Triết lý theo kiểu tự nhiên với tư cách là "lý trí con người lành mạnh" và với tư cách là "thiên tài" §68 |
118 |
Kết luận: quan hệ của tác giả với công chúng §71 | 123 |
Toát yếu và chú giải dẫn nhập (1: §§1-72) | 127 |
LỜI DẫN NHẬP §§73-89 | 173 |
Toát yếu và chú giải dẫn nhập (2: §§73-89) | 195 |
(A) Ý THỨC §§90-165 | 227 |
Chương I: SỰ XÁC TÍN CẢM TÍNH; "CÁI NÀY" VÀ 'SỰ CHO RẰNG" §§90-110 |
227 |
Toát yếu và chú giải dẫn nhập (3:§§90-110) | 250 |
Chương II: TRI GIÁC; SỰ VẬT VÀ SỰ LỪA DỐI [CỦA NÓ] §§111-131 | 279 |
Toát yếu và chú giải dẫn nhập (4:§§111-131) | 311 |
Chương III: LỰC VÀ GIÁC TÍNH, HIỆN TƯỢNG VÀ THẾ GIỚI SIÊU-CẢM TÍNH (§§132-165) |
323 |
Toát yếu và chú giải dẫn nhập (5:§§132-165) | 388 |
(B) TỰ - Ý THỨC §§166- 230 | 403 |
Chương IV: SỰ THẬT CỦA VIỆC XÁC TÍN VỀ CHÍNH MÌNH §§166-177 | 403 |
Toát yếu và chú giải dẫn nhập (6.1: §§166-177) | 421 |
A. Sự độc lập-tự chủ và sự độc lâp-không tự chủ của Tự- ý thức; làm Chủ và làm Nô |
434 |
Toát yếu và chú giải dẫn nhập (6.2: §§178-196) | 456 |
B. Tự do của Tự-ý thức; thuyết khắc kỷ, thuyết hoài nghi và ý thức bất hạnh §§178-230 |
476 |
Toát yếu và chú giải dẫn nhập (6.3:§§197-230) | 519 |
(C) (A A) LÝ TÍNH §§231-437 | 537 |
Chương V: SỰ XÁC TÍN VÀ SỰ THẬT CỦA LÝ TÍNH §§231 | 537 |
Toát yếu và chú giải dẫn nhập (7;§§231-239) | 556 |
A. Lý tính quan sát §§240-346 a) - Quan sát giới tự nhiên §240, về sự mô tả nói chung §245; các đặc điểm §246; các quy luật §248. - Quan sát cái hữu §254 - Quan hệ của cái hữu cơ với cái vô cơ §255; mục đích luận §256; cái bên trong và cái bên ngoài §262; cái bên trong §263; các quy luật của các mô-men thuần túy của nó; tính cảm ứng, tính cảm thụ, tính tái tạo §265; cái bên trong và cái bên ngoài của nó §274; cái bên trong và cái bên ngoài như là hình thái §276; bản thân cái bên ngoài như là cái bên trong và cái bên ngoài, hay ý niệm hữu cơ chuyển sang cái vô cơ §286; cái vô cơ xét theo phương diện này; loài, giống và tính cá thể §§291-297. |
572 |
Toát yếu (§§240-297) | 645 |
b) Quan sát về Tự- ý thức trong tính thuần túy của nó và trong mối quan hệ của nó với hiện thực bên ngoài; Các quy luật Lo-gic học §298 và các quy luật tâm lý học §298 |
655 |
Toát yếu (§§298-308) | 668 |
c) Quan sát về mối quan hệ của Tự- ý thức với hiện thực trực tiếp của nó §§309-346; khoa tướng mặt §§309; -và khoa tướng sọ §§323-346 |
670 |
Toát yếu (§§309-346) và chú giải dẫn nhập (7.3:§§240-346) | 721 |
B. Việc hiện thực hóa của Tự- ý thức-lý tính thông qua chính bản thân mình §§347-393 |
735 |
Toát yếu (§§347-359) | 751 |
a. Khoái lạc và tất yếu §§360-366 | 754 |
Toát yếu (§§360-366) | 763 |
b. Quy luật của "trái tim" và sự điên rồ của việc tự phụ §§367-380 |
765 |
Toát yếu (§§367-380) | 781 |
c. Đức hạnh và dòng đời §§381-393 | 783 |
Toát yếu (§§381-393) và chú giải dẫn nhập (7.4: §§347-393) | 798 |
C. Tính cá nhân tự biết chính mình là thực tồn tự-mình và cho-mình §§394-437 |
807 |
Toát yếu (§§394-396) | 811 |
a. "Cộng đồng thú vật mang tính tinh thần" và sự lừa bịp [nãy sinh từ đó] hay là: "Bản thân Sự việc" §§397-418 |
812 |
Toát yếu (§§397-418) | 843 |
b. Lý tính ban bố quy luật §§419-428 | 847 |
Toát yếu (§§419-428) | 857 |
c. Lý tính thẩm tra quy luật (§§429-437) | 859 |
Toát yếu (§§429-437) và chú giải dẫn nhập (7.5: §§394-437) | 871 |
(BB) TINH THẦN §§438-671 | 885 |
Chương VI: TINH THẦN §§438-443 | 885 |
Toát yếu và chú giải dẫn nhập (8: §§438-443) | 895 |
A. Tinh thần đúng thật [Tinh thần khách quan], trật tự đạo đức (§§444-483) |
910 |
a. Trật tự đạo đức, luật người và luật trời, người nam và người nữ §§446-463 |
913 |
Toát yếu (§§446-463) | 939 |
b. Hành động đạo đức; cái biết của người và của thần linh; tội lỗi và định mệnh §§464-476 |
944 |
Toát yếu (§§464-476) | 967 |
c. Tình trạng pháp quyền §§477-483 | 970 |
Toát yếu (§§477-483) và chú giải dẫn nhập (8.2: §§444-483) | 980 |
B. Tinh thần tự tha hóa; sự đào luyện [văn hóa] §§484-595 | 990 |
I. Thế giới của Tinh thần tự-tha hóa §§487 | 997 |
a. Sự đào luyện [văn hóa] và vương quốc hiện thực của nó §§488-526 |
998 |
Toát yếu và chú giải dẫn nhập (8.3: §§484-526) | 1054 |
b. Lòng tin và sự thức nhận thuần túy §§527 | 1067 |
Toát yếu (§§527-537) | 1084 |
II. Sự khai sáng §§538 | 1086 |
a. Cuộc đấu tranh của sự Khai sáng chống lại sự mê tín §§541-573 | 1089 |
Toát yếu (§§538-573) | 1135 |
b. Sự thật của sự Khai sáng §§574-581 | 1141 |
III. Tự do tuyệt đối và sự khủng bố §§582-595 | 1156 |
Toát yếu (§§574-595) và chú giải dẫn nhập (8.4: §§527-595) | 1176 |
C. Tinh thần tụe xác tín về chính mình. Luân lý §§596-671 | 1191 |
a. Cái nhìn luân lý về thế giới §§599-615 | 1195 |
Toát yếu (§§596-615) | 1216 |
b. Sự giả vờ §§616-631 | 1221 |
Toát yếu (§§616-631) | 1243 |
C. Lương tâm, "tâm hồn đẹp", cái ÁC và sự tha cái ÁC §§632-671 | 1264 |
Toát yếu (§§632-671) và chú giải dẫn nhập (8.5:§§596-671) | 1304 |
(CC) TÔN GIÁO §§672-787 | 1319 |
Chương VII: TÔN GIÁO §§672 | 1319 |
A. Tôn giáo tự nhiên §§684 | 1339 |
a. Thượng đế là ánh sáng §§685-688 | 1343 |
b. Cây cối và thú vật §§689-690 | 1348 |
c. [Tinh thần như là] Người thọ tác tạo §§691-698 | 1352 |
B. Tôn giáo nghệ thuật §§699 | 1359 |
a. Tác phẩm nghệ thuật trừu tượng §§705-719 | 1366 |
b. Tác phẩm nghệ thuật sinh động §§720-726 | 1386 |
c. Tác phẩm nghệ thuật tinh thần §§727-747 | 1395 |
C. Tôn giáo khải thị §§748-787 | 1425 |
Toát yếu và chú giải dẫn nhập (9: §§672-787) | 1488 |
(DD) TRI THỨC TUYỆT ĐỐI §§788-808 | 1511 |
Chương VIII: TRI THỨC TUYỆT ĐỐI §§788 | 1511 |
Toát yếu và chú giải dẫn nhập (10:§§788-808) (hết) | 1553 |
PHỤ LỤC: Trích đoạn hài kịch "Đôi giày tuyệt đối" của F.G.L.Lider, dành cho bạn đọc nào đã bị "nội thương trầm trọng" sau khi đọc "Hiện tuọng học Tinh thần") |
1561 |
Niên biểu tóm tắt về cuộc đời và các tác phẩm của Hegel | 1569 |
Mục lục tên riêng | 1574 |
Mục lục vấn đề và nội dung thuật ngữ | 1575 |
Thư mục chọn lọc | 1613 |