CHƯƠNG 1. DẪN LUẬN MỸ THUẬT NGOÀI PHƯƠNG TÂY |
|
Châu Phi |
7 |
Ấn Độ và Đông Nam Á |
8 |
Trung Quốc |
9 |
Nhật Bản và Hàn Quốc |
11 |
Thái Bình Dương Và Châu Đại Dương |
11 |
Châu Mỹ. |
12 |
Nghệ Thuật Tây Phương và Phi - Tây Phương. |
13 |
Nghệ Thuật Trong Khung Cảnh |
17 |
CHƯƠNG 2, CHÂU PHI |
|
Biểu Đồ Thời Gian |
21 |
Dẫn luận |
21 |
Phương pháp luận. Một nghệ phẩm Châu Phi đích thực là gi ? |
23 |
Lịch Sử của Nghệ Thuật Sử Châu |
24 |
Phi Phân tích Nghệ thuật và kiến trúc. Mỹ học Yoruba |
25 |
Châu Phi Thời Tiền Sử |
26 |
Trong khung cảnh Nghệ sĩ và sự qui công |
27 |
Tiếp xúc Giao thoa văn hóa Pablo Picasso và nghệ thuật Phi châu |
28 |
Nam Phi. |
29 |
Phân tích Nghệ thuật và kiến trước Trường phái Nguyên thủy |
30 |
Một định nghĩa mang tính lịch sử nghệ thuật |
32 |
Đông Phi |
35 |
Trung Phi |
38 |
Tây Phi |
39 |
Nguyên liệu và kĩ thuật Đúc kim loại bằng sáp |
53 |
Tôn giáo. Hồi giáo và tư tưởng |
57 |
Cồng Đồng Châu Phi và Nghệ Thuật Dân Gian Phi - Mỹ |
51 |
Tóm lược |
65 |
CHƯƠNG 3. ẤN ĐỘ VÀ ĐÔNG NAM Á |
65 |
Biểu Đồ Thời Gian |
67 |
Dẫn Luận |
70 |
Thung Lũng Sông Indus |
71 |
Nghề Thuật Phật Giáo |
89 |
Tôn giáo Phật giáo |
90 |
Nghệ Thuật Ấn Giáo |
94 |
Tôn giáo Ấn giáo |
100 |
Phân tích Nghệ thuật và kiến trúc. Đến thời Ấn giáo tính tượng trưng và thuật ngữ |
101 |
Nghệ Thuật và Kiến Trúc Kỳ Na Giáo |
102 |
Tôn giáo. Kỳ Na giáo |
110 |
Ân Độ Hồi Giáo |
114 |
Ấn Độ Thời Thuộc Địa |
115 |
Tóm Lược |
117 |
CHƯƠNG 4. TRUNG QUỐC |
|
Dẫn Luận |
118 |
Biểu đồ Thời Gian |
122 |
Thời Kỳ Tân Thạch Khí (Khoảng 7000- 2250 Tr.CN) |
124 |
Nhà Hạ (2205-1700 Tr.CN) và Nhà Thương (1700 -1015 Tr.CN) |
125 |
Trong khung cảnh Chữ viết Trung QUỐC |
127 |
Nguyên liệu và kĩ thuật kỹ thuật đúc khuôn rời của Trung QUỐC |
129 |
Nhà Chu (1945-480 Tr.CN) |
132 |
Thời Chiến Quốc (400 -221 Tr CN) và Nhà Tần (221- 206 Tr.CN) |
134 |
Nhà Hán (206 Tr. CN- 220 Sau CN) |
136 |
Thời Kỳ Phân Tranh - Lục Triều (220-589) |
140 |
Bắc Ngụy (388-535) |
141 |
Trong khung cảnh Tạ Hách và Hội họa Lục Pháp |
144 |
Nhà Tùy 1589-618) và Nhà Đường (618-907) |
148 |
Thời Ngũ Đại (907- 960), Bắc Tống (960-1127) và Nam Tổng 1127-1279 |
153 |
Tôn giáo thuyền, giác ngộ và nghệ thuật |
154 |
Nhà Nguyên (1279-1368) |
161 |
Tiếp xúc giao thoa văn hóa. Marca Polo và triều đình Nguyên Mông |
164 |
Nhà Minh (1368-1644) |
165 |
Nghệ thuật và kỷ thuật gốm sứ |
166 |
Nhà Thanh (1644-1911) |
169 |
Phân tích nghệ thuật và kiến trúc phong thủy |
172 |
Tiếp xúc giao thoa văn hóa Châu Âu vời vật dụng Trung Quốc |
175 |
Trung Quốc Hiện Đại (Từ 1911 Đến Nay). |
179 |
CHƯƠNG 5. NHẬT BẢN VÀ HÀN QUỐC |
180 |
Biểu Đồ Thời Gian |
186 |
Dẫn Luận |
186 |
Thời Đại Jomon (1200/10500-300 Tr.CN) Và Yayoi (300 Tr.CN-300 CN) |
188 |
Thời Đại Kofun (300-710 CN) |
190 |
Hàn Quốc. Thời Đại Ba Vương Quốc |
191 |
Thời Đại Asuka (552-645) và Hakuho (645-710) |
193 |
Thời Đại Nara (710-794) |
197 |
Thời Đại Heian (794 1185) |
204 |
Thời Đại Kamakura (1185-1333) và Koryo (918–1392) |
208 |
Thời Đai Muromachi (Ashikaga) (1392-1573) |
209 |
Tôn giáo Phật giáo Thiền |
212 |
Thời Đại Momoyama (1573-1615) |
213 |
Trong khung cảnh. Thi ca và kịch nghệ Nhật Bản |
215 |
Tiếp xúc giao thoa văn hóa. Người phương Tây và Cơ đốc giáo tại Nhật bản |
223 |
Thời Đại Tokugawa (Edo) (1615-1868) |
226 |
Nguyên liệu và kỹ thuật Thuật in mộc bản của Nhật |
230 |
Thời Minh Trị Phục Hưng (1868-1912) |
231 |
Phân tích Nghệ thuật và kiến trúc. Van Gogh và trường phái Nhật Bản |
234 |
Thời Hiện Đại. |
241 |
Tóm Lược |
234 |
CHƯƠNG 6. CHÂU ĐẠI DƯƠNG |
|
Biểu Đồ Thời Gian |
245 |
Dẫn Luận |
245 |
Trong khung cảnh. Sự lan tỏa Nghệ thuật và văn hóa ở Thái Bình Dương |
247 |
Úc Đại Lợi (Australia) |
248 |
Melanesia |
251 |
Micronesia |
256 |
Polynesia |
260 |
Giao lưu văn hóa. Paul Gauguin và Polynesia |
267 |
Trong khung cảnh. Hình ảnh Maori về Nghệ thuật- Nghệ sĩ và phê bình nghệ thuật |
276 |
Tóm lược |
279 |
CHƯƠNG 7. CHÂU MỸ |
|
Dẫn luận |
282 |
Giới thiệu Tiên Columbo |
283 |
Nam Mỹ. Miền Trung Andes |
285 |
Nguyên liệu và kỹ thuật Nghệ thuật với sợi và đan |
289 |
Trong khung cảnh Lãnh chúa Sipan |
297 |
Trung Mỹ. |
301 |
Trong khung cảnh Linh tự và Sử ký Maya |
307 |
Phân tích nghệ thuật và kiến trúc : Teotihuacan, Qui hoạch đô thị, tính thực dụng và thần học |
316 |
Phân tích Nghệ thuật và kiến trúc.Diego Rivera , Frida Kahlo và văn hóa Aztec |
325 |
Bắc Mỹ |
327 |
Phương pháp luận. Thuật ngữ |
330 |
Phân tích nghệ thuật và kiến trúc: Một phân tích hình thức về phong cách Bờ Tây Bắc Bình Dương |
336 |
Giao lưu văn hóa. Leah Nampeyo: Nghệ sĩ đất sét Hopi |
343 |
Nguyên liệu và kỹ thuật: Nghề đan giỏ, rổ rá |
348 |
Nguyên liệu và kỹ thuật hạt cườm |
350 |
Tóm lược. |
352 |
CHƯƠNG 8. NGHỆ THUẬT KHÔNG BIÊN GIỚI |
|
Dẫn Luận |
355 |
Hậu Thuộc Địa |
356 |
Hậu hiện đại |
358 |
Chủ Nghĩa Quốc tế trong Thế Giới Hiện Đại và Hậu Thuộc Địa |
360 |
Hướng về thế kỷ hai mươi mốt: Tương lai của nghệ thuật |
363 |
Ngoài Phương Tây |
364 |
Lời Bạt |
365 |