MỤC LỤC |
|
Chương I: Dụng cụ chính và phụ cận cần thiết dùng trong việc |
|
bảo trì, sửa chữa đầu máy Vidéo |
5 |
Chương II: Những hiện tượng báo trước lúc hình ảnh chiếu |
|
lên Ti vi thường không rõ ràng |
9 |
Chương III: Các bộ phận vận hành cơ học và đầu thu phát tín |
|
hiệu Vidéo |
20 |
Chương IV: Dụng cụ chuyên dùng làm sạch các thiết bị vận |
|
hành, thu phát tín hiệu |
28 |
Chương V: Phương pháp làm sạch đầu thu, phát tín hiệu |
|
trong máy VHS |
36 |
Chương VI: Những vị tử cầu định vị đầu thu phát tín hiệu |
|
hình ảnh trên đầu thu phát hình |
43 |
Chương VII: Bảo trì và vô dầu mỡ các chi tiết trong đầu máy |
|
Vidéo |
52 |
Chương VIII: Những chi tiết nhỏ trong đầu máy VHS |
61 |
Chương IX: Các bộ phận giứ hộp băng |
63 |
Chương X: Những trường hợp đầu máy làm mòn băng |
78 |
Chương XI: Sửa chữa hộp băng |
91 |
Chương XII: Việc thay cầu chì an toàn trong máy |
100 |
Chương XIII: Việc bảo trì đầu máy bị ẩm ướt |
107 |
Chương XIV: Giải đáp các nguyên do để khắc phục các phần |
|
hư hỏng trên đầu máy VRC |
112 |
Chương XV: Các mạch cảm ứng báo bằng đèn LEN trong đầu |
|
máy Vidéo |
120 |
Chương XVI: Làm sạch khung giữ hộp băng trong đầu máy |
|
phát hình Vidéo |
126 |
Chương XVII: Những kiểu máy cửa lùa băng nằm phía trước |
|
mặt máy |
139 |
Chương XVIII: Tẩy sạch các chất dơ bẩn trong băng và các |
|
chi tiết vận hành trong đầu máy |
144 |
Chương XIX: Lấy bộ phận hướng băng vô đầu thu phát tín |
|
hiệu trên đầu máy Vidéo |
149 |
Chương XX: Đường mòn trên băng của bạn |
158 |
Chương XXI: Nhiều máy hiện nay có những bộ phận tăng |
|
giảm thật đơn giản |
169 |
Chương XXII: Phần thu phát tín hiệu âm thanh trên đầu máy |
|
Vidéo |
174 |
Chương XXIII: Chỉnh đốn đường chạy chính thu phát tín hiệu |
|
hình ảnh và âm thanh trên đâu máy Vidéo |
181 |
Chương XXIV: Phương lấy lại đầu thu phát tín hiệu âm |
|
thanh sau khi tháo rời ra khỏi máy để bảo quản |
186 |
Chương XXV: Những thiết bị nằm dưới vỉ mạch in |
194 |
Chương XXVI: Sửa chữa bảo trì các thiết bị vận hành trong máy |
203 |
Chương XXVII: Sự vận hành bị ngự trệ do các mô tơ |
211 |
Chương XXVIII: Nhận xét các hiện tượng để rứt ngăn thời gian |
|
trong việc sửa chữa bảo trì các cơ phận |
|
vận hành trong đầu máy Vidéo |
228 |
Chương XXIX: Sửa chữa bảo trì hệ thống cuốn băng tới |
|
nhanh và trả băng nhanh trong đầu máy Vidéo |
239 |
Chương XXX: Hệ thống tính vòng chạy của băng từ trong đầu |
|
máy Vidéo |
254 |
Chương XXXI: Sửa chữa phần hư hỏng trục lăn, ép vận hành |
|
băng trong đầu máy Vidéo |
256 |
Chương XXXII: Hệ thống đèn báo trong đầu máy Vidéo |
264 |
Chương XXXIII: Các thiết kế kiểu cũ trong phần vận hành |
|
băng Vidéo |
273 |
Chương XXXIV: Khắc phục các tiếng kêu lúc đầu máy |
|
hoạt động |
275 |
Chương XXXV: Sửa chữa phần các nút ấn vận hành trên đầu |
|
máy Vidéo |
279 |
Chương XXXVI: Sửa chữa các chi tiết tăng giảm chấn động |
|
trong đầu máy Vidéo |
289 |
Chương XXXVII: Bảo quản bộ điều khiển từ xa của Tivi, Vidéo |
300 |