Những Kinh Nghiệm Hay Và 100 Cây Thuốc Quý
Tác giả: Lương y Võ Bá Lộng
Ký hiệu tác giả: VO-L
DDC: 615 - Dược học và trị liệu
Ngôn ngữ: Việt
Số cuốn: 2

Hiện trạng các bản sách

Mã số: 258SB0016581
Nhà xuất bản: Ty Y Tế Bệnh Viện Y Dược Học Dân Tộc Phú Khánh
Năm xuất bản: 1981
Khổ sách: 19
Số trang: 139
Kho sách: Thư viện Sao Biển
Tình trạng: Hiện có
Mã số: 258SB0016582
Nhà xuất bản: Ty Văn Hóa Và Thông Tin Gia Lai - KonTum
Năm xuất bản: 1981
Khổ sách: 21
Số trang: 139
Kho sách: Thư viện Sao Biển
Tình trạng: Hiện có
MỤC LỤC  
Lời giới thiệu 3
Lời nói đầu 5
A – KINH NGHIỆM CHỮA CÁC BỆNH  
Chữa rắn độc cắn 7
Trật đả ứ huyết 19
Thấp khớp 26
Thần kinh tọa 31
Da dạ con 34
Giun chui ống mật 36
Giới thiệu một số kinh nghiệm điểm huyệt 41
Phát đồ điều trị chữa 7 chứng bệnh 44
B – 100 CÂY THUỘC CHỮA BỆNH  
1) Bạc hà  
2) Bời lời hương  
3) Bách bộ  
4) Bồ công anh  
5) Bạc sau  
6) Bồ hóng - Bạch đồng nam  
7) Ba kích  
8) Củ cói  
9) Cây cau  
10) Chỉ thiên  
11) Cỏ dòi  
12) Cây sung  
13) Cỏ gấu  
14) Cốt khí củ  
15) Cây đáy  
16) Cỏ nhọ nồi  
17) Cải trời  
18) Cây dành dành  
19) Cây cối xay  
20) Cây gai  
21) Cây chanh  
22) Cà gai  
23) Cây dâu  
24) Cẩu tích  
25) Cam thảo nam  
26) Củ mài  
27) Cây chân chim  
28) Con cóc  
29) Cây quế  
30) Củ bình vôi  
31) Chuối tây  
32) Cốt toái bổ  
33) Diếp cá  
34) Cây gắm  
35) Đại bị  
36) Đỉa  
37) Đau xương  
38) Đậu đen  
39) Gừng  
40) Gạo gai  
41) Gối hạt  
42) Gai tre  
43) Hồ tiêu  
44) Hương nhu  
45) Hành  
46) Hẹ  
47) Hy thiêm  
48) Hạt thìa là  
49) Hà thủ ô (đỏ, trắng)  
50) Sen  
51) Kinh giới  
52) Ké đầu ngựa  
53) Kim ngân  
54) Kim cang  
55) Kim tiền thảo  
56) Khúc khắc  
57) Lá lốt  
58) Mai mực  
59) Mùi tầu  
60) Mai hồng  
61) Mơ tam thể  
62) Mã đề  
63) Mắc cỡ  
64) Mướp đắng  
65) Mạch môn  
66) Mật ong  
67) Nghệ vàng  
68) Nhân trần  
69) Ngải cứu  
70) Ô rô cạn  
71) Phèn Chua  
72) Quýt  
73) Riềng ấm  
74) Rẻ quạt  
75) Rau sam  
76) Rau má  
77) Sa nhân  
78) Sả  
79) Sài đất  
80) Sắn dây  
81) Tỏi  
82) Thảo quả  
83) Thương sơn  
84) thài lài  
85) Tía tô  
86) Trầu không  
87) Tầm duột  
88) Thiên niên kiện  
89) Tô mộc  
90) Thảo bách diệp  
91) Tô hồng xanh  
92) Trứng gà  
93) Thạch hộc  
94) Vòi voi  
95) Vỏ núc nác  
96) Vừng đen  
97) Xương bồ  
98) Xích đồng nữ  
99) Xuyên tiêu  
100) Ích mẫu