Những Kinh Nghiệm Hay Và 100 Cây Thuốc Quý | |
Tác giả: | Lương y Võ Bá Lộng |
Ký hiệu tác giả: |
VO-L |
DDC: | 615 - Dược học và trị liệu |
Ngôn ngữ: | Việt |
Số cuốn: | 2 |
Hiện trạng các bản sách
|
|
MỤC LỤC | |
Lời giới thiệu | 3 |
Lời nói đầu | 5 |
A – KINH NGHIỆM CHỮA CÁC BỆNH | |
Chữa rắn độc cắn | 7 |
Trật đả ứ huyết | 19 |
Thấp khớp | 26 |
Thần kinh tọa | 31 |
Da dạ con | 34 |
Giun chui ống mật | 36 |
Giới thiệu một số kinh nghiệm điểm huyệt | 41 |
Phát đồ điều trị chữa 7 chứng bệnh | 44 |
B – 100 CÂY THUỘC CHỮA BỆNH | |
1) Bạc hà | |
2) Bời lời hương | |
3) Bách bộ | |
4) Bồ công anh | |
5) Bạc sau | |
6) Bồ hóng - Bạch đồng nam | |
7) Ba kích | |
8) Củ cói | |
9) Cây cau | |
10) Chỉ thiên | |
11) Cỏ dòi | |
12) Cây sung | |
13) Cỏ gấu | |
14) Cốt khí củ | |
15) Cây đáy | |
16) Cỏ nhọ nồi | |
17) Cải trời | |
18) Cây dành dành | |
19) Cây cối xay | |
20) Cây gai | |
21) Cây chanh | |
22) Cà gai | |
23) Cây dâu | |
24) Cẩu tích | |
25) Cam thảo nam | |
26) Củ mài | |
27) Cây chân chim | |
28) Con cóc | |
29) Cây quế | |
30) Củ bình vôi | |
31) Chuối tây | |
32) Cốt toái bổ | |
33) Diếp cá | |
34) Cây gắm | |
35) Đại bị | |
36) Đỉa | |
37) Đau xương | |
38) Đậu đen | |
39) Gừng | |
40) Gạo gai | |
41) Gối hạt | |
42) Gai tre | |
43) Hồ tiêu | |
44) Hương nhu | |
45) Hành | |
46) Hẹ | |
47) Hy thiêm | |
48) Hạt thìa là | |
49) Hà thủ ô (đỏ, trắng) | |
50) Sen | |
51) Kinh giới | |
52) Ké đầu ngựa | |
53) Kim ngân | |
54) Kim cang | |
55) Kim tiền thảo | |
56) Khúc khắc | |
57) Lá lốt | |
58) Mai mực | |
59) Mùi tầu | |
60) Mai hồng | |
61) Mơ tam thể | |
62) Mã đề | |
63) Mắc cỡ | |
64) Mướp đắng | |
65) Mạch môn | |
66) Mật ong | |
67) Nghệ vàng | |
68) Nhân trần | |
69) Ngải cứu | |
70) Ô rô cạn | |
71) Phèn Chua | |
72) Quýt | |
73) Riềng ấm | |
74) Rẻ quạt | |
75) Rau sam | |
76) Rau má | |
77) Sa nhân | |
78) Sả | |
79) Sài đất | |
80) Sắn dây | |
81) Tỏi | |
82) Thảo quả | |
83) Thương sơn | |
84) thài lài | |
85) Tía tô | |
86) Trầu không | |
87) Tầm duột | |
88) Thiên niên kiện | |
89) Tô mộc | |
90) Thảo bách diệp | |
91) Tô hồng xanh | |
92) Trứng gà | |
93) Thạch hộc | |
94) Vòi voi | |
95) Vỏ núc nác | |
96) Vừng đen | |
97) Xương bồ | |
98) Xích đồng nữ | |
99) Xuyên tiêu | |
100) Ích mẫu |