I. CÁC ĐỊNH NGHĨA TRIẾT HỌC |
9 |
II. CÁC NGÀNH TRIẾT HỌC |
12 |
A. TRIẾT HỌC PHÊ PHÁN |
12 |
B. TRIẾT HỌC SUY LÝ |
13 |
III. TRIẾT HỌC HY LẠP |
15 |
I. TRIẾT HỌC VỀ BẢN CHẤT |
15 |
A. TRIẾT HỌC IONIA THỜI KỲ ĐẦU VẤN ĐỀ BẢN CHẤT |
15 |
B. VẤN ĐỀ SỰ HỮU VÀ SỰ THAY ĐỔI |
17 |
C. TRIẾT HỌC VỀ SỰ THAY ĐỔI - SUY LÝ CỦA PYTHAGORAS |
20 |
D. PHÉP NGỤY BIỆN |
23 |
II. TRIẾT HỌC HY LẠP CỔ ĐIỂN |
26 |
SOCRATE |
26 |
PLATO |
32 |
ARISTOTLE |
41 |
III. GIAI ĐOẠN ĐẠO ĐỨC SAU NÀY TRONG TRIẾT HỌC HY LẠP |
49 |
A. CHỦ NGHĨA KHOÁI LẠC |
50 |
B. PHÁI KHẮC KỶ |
52 |
C. CHỦ NGHĨA HOÀI NGHI |
55 |
D. THUYẾT CHIẾT TRUNG |
56 |
IV. TRIẾT HỌC TÌM CHỐN NƯƠNG THÂN TRONG TÔN GIÁO |
56 |
A. TRIẾT HỌC DO THÁI - HY LẠP |
57 |
B. THUYẾT TÂN PYTHAGORAS |
60 |
C. THUYẾT TÂN PLATO |
60 |
V. TRIẾT HỌC THỜI TRUNG CỔ |
63 |
KITÔ GIÁO |
63 |
AUGUSTINE |
65 |
VI. SỰ MỞ ĐẦU TRIẾT HỌC HIỆN ĐẠI |
85 |
A. THUYẾT NHÀ NƯỚC CỦA CÔNG GIÁO |
85 |
B. SỰ CHỐNG ĐỐI THUYẾT NHÀ NƯỚC CỦA CÔNG GIÁO |
86 |
C. CÁC THUYẾT CHÍNH TRỊ MỚI BẮT ĐẦU XUẤT HIỆN |
87 |
D. CÁC HỆ THỐNG TRIẾT HỌC HIỆN ĐẠI |
92 |
VII. CHỦ NGHĨA KINH NGHIỆM Ở ANH THỜI KỲ ĐẦU |
95 |
FRANCIS BACON |
95 |
THOMAS HOBBES |
97 |
VIII. CHỦ NGHĨA DUY LÝ LỤC ĐỊA |
102 |
RENÉ DESCARTES |
102 |
SỰ PHÁT TRIỂN CỦA TRIẾT HỌC DESCARTES |
106 |
BENEDICT SPINOZA |
108 |
IX. PHÁT TRIỂN CHỦ NGHĨA KINH NGHIỆM CỦA ANH |
113 |
JOHN LOCKE |
113 |
GEORGE BERKELEY |
119 |
DAVID HUME |
124 |
X. SỰ PHÁT TRIỂN CHỦ NGHĨA DUY LÝ Ở ĐỨC |
129 |
GOTTERIED WILHELM LEIBNIZ |
129 |
XI. TRIẾT HỌC THỜI ĐẠI KHAI SÁNG |
134 |
IMMANUEL KANT |
137 |
PHẢN ỨNG ĐỐI VỚI TRIẾT HỌC CỦA KANT |
146 |
XII. NHỮNG NGƯỜI NỐI NGHIỆP TRỰC TIẾP KANT |
148 |
JOHANN GOTTLIEB FICHTE |
150 |
FRIEDRICH WILHELM SCHELLING |
156 |
FRIEDRICH SCHLEIERMACHER |
161 |
GEORGE WILHEM HEGEL |
164 |
CÁC TRƯỜNG PHÁI HEGEL VÀ SỰ CHỐNG ĐỐI |
175 |
XIII. TRIẾT HỌC ĐỨC SAU HEGEL |
176 |
A. NHỮNG ĐỐI THỦ CỦA TRIẾT HỌC HEGEL |
177 |
JOHN FRIEDRICH HERBART |
177 |
SCHOPEHOUER |
182 |
B. HỌC THUYẾT TÂN KANT |
185 |
C. CHỦ NGHĨA DUY TÂM MỚI |
186 |
RUDOLPH HERMANN LOTZE |
187 |
GUSTAV THEODOR FECHNER |
190 |
WILHELM WUNDT |
190 |
D. TRƯỜNG PHÁI MARBURG |
192 |
E. CHỦ NGHĨA DUY TÂM PHÊ PHÁN Ở ĐỨC |
193 |
WILHELM WINDELBAND |
193 |
HEINRICH RICKERT |
194 |
WILHELM DILTHEY |
195 |
RUDOLPH EUCKEN |
196 |
XIV. CHỦ NGHĨA THỰC CHỨNG |
197 |
AUGUSTE COMTE |
199 |
A. CÁC PHẢN ỨNG ĐỐI VỚI THUYẾT THỰC CHỨNG |
203 |
XV. THUYẾT VỊ LỢI |
204 |
A. CÁC NỀN TẢNG THỰC NGHIỆM CỦA THUYẾT VỊ LỢI |
204 |
B. CÁC TRIẾT GIA THEO THUYẾT VỊ LỢI |
205 |
JEREMY BENTHAM |
205 |
JAMES MILL |
206 |
JOHN STUART MILL |
206 |
XVI. TRIẾT HỌC TIẾN HÓA |
209 |
CHARLES DARWIN |
209 |
HERBERT SPENCER |
210 |
ERNST HAECKEL |
213 |
XVII. CHỦ NGHĨA DUY TÂM MỚI |
214 |
A. NƯỚC ANH |
214 |
THOMAS HILL GREEN |
215 |
FRANCIS HERBERT BRADLEY |
219 |
BERNARD BOSANQUET |
221 |
B. NƯỚC MỸ |
222 |
JOSIAH ROYCE |
222 |
BORDEN PARKER BOWNE |
225 |
C. NƯỚC Ý |
226 |
BENEDETTO CROCE |
228 |
GIOVANNI GENTILE |
230 |
XVIII. PHẢN ỨNG CHỐNG LẠI CHỦ NGHĨA DUY LÝ VÀ CHỦ NGHĨA DUY TÂM |
231 |
CHỦ NGHĨA THỰC CHỨNG MỚI |
231 |
ERNST MACH |
231 |
RICHARD AVENARIUS |
233 |
CHỦ NGHĨA THỰC DỤNG |
234 |
CHARLES S. PIERCE |
234 |
WILLIAM JAMES |
236 |
JOHN DEWEY |
239 |
CÁC NGƯỜI THEO CHỦ NGHĨA THỰC DỤNG KHÁC |
242 |
FRIEDRICH NIETZSCHE |
242 |
HENRI BERGSON |
244 |
CHỦ NGHĨA ĐỔI MỚI CÔNG GIÁO |
247 |
XIX. SỰ PHỤC HƯNG CHỦ NGHĨA HIỆN THỰC |
250 |
CHỦ NGHĨA HIỆN THỰC Ở ĐỨC |
253 |
FRANZ BRENTANO |
253 |
ALEXIUS MEINONG |
253 |
EDMUND HUSSERL |
254 |
CHỦ NGHĨA HIỆN THỰC Ở ANH |
256 |
BERTRAND RUSSELL |
257 |
S.ALEXANDER |
258 |
THUYẾT DUY THỰC Ở MỸ |
259 |
GEORGE SANTAYANA |
261 |
ALFRED NORTH WITEHEAD |
263 |
PHỤ LỤC: CÁC HỆ THỐNG TRIẾT HỌC CHÍNH |
265 |
A. CHỦ NGHĨA TỰ NHIÊN |
266 |
B. CHỦ NGHĨA THỰC DỤNG |
267 |
C. THUYẾT NHỊ NGUYÊN |
268 |
D. CHỦ NGHĨA HIỆN THỰC |
270 |
E. TRỰC GIÁC |
270 |
F. THUYẾT THẦN BÍ |
272 |
G. CHỦ NGHĨA DUY TÂM |
273 |
CÂU HỎI KIỂM TRA |
276 |
NGUỒN SÁCH THAM KHẢO |
293 |
BẢNG CHÚ GIẢI THUẬT NGỮ |
297 |