MỤC LỤC |
TRANG |
Giai đoạn một (Thế kỷ 2-7) Triết Học Các Giáo Phụ |
13 |
Thánh Augustinô (354-430) |
17 |
I. Tiểu Sử |
17 |
II. Lý Thuyết Căn Bản |
21 |
Đoạn 1: Sự Hiện Hữu của Chân Lý |
27 |
I. Thế Giới Khả Tri |
27 |
II. Sự Hiện Hữu của Thiên Chúa |
33 |
A. Chứng cứ đầy đủ |
33 |
B. Những chúng cứ vắn tắt |
41 |
III. Bản Tính Thiên Chúa |
43 |
Đoạn 2: Công Trình của Chân Lý |
49 |
I. Sự Sáng Tạo |
51 |
II. Linh Hồn |
61 |
III. Thế Giới Vật Thể |
63 |
Đoạn 3: Sự Thủ Đắc Chân Lý |
67 |
A. Nguyên lý qui hồi |
67 |
B. Chân phúc |
69 |
C. Nhân đức |
71 |
D. Qui luật |
73 |
E. Xã hội |
77 |
Boèce (vào khoảng 480-524) |
83 |
Denys L' Aréopagite |
87 |
Giai đoạn hai (Thế kỷ 7-16) |
103 |
Triết học Kinh Viện |
103 |
Những điểm chung của Kinh Viện Học |
107 |
1. Chung một phương pháp và một ngôn ngữ |
107 |
2. Qui hướng về quá khứ |
107 |
3. Tuân phục đức tin |
109 |
Chương 1: SỰ HÌNH THÀNH CỦA TRIẾT HỌC KINH VIỆN TK 7-12 |
111 |
Tiết 1: Những người Ngoại Giáo |
111 |
I. Học Giả Ả Rập |
111 |
1. Avicenne (980-1036) |
113 |
2. Averroes (1126-1198) |
117 |
II. Học Giả Do Thái |
119 |
1. Avencebrol (1021-1070) |
119 |
2. Moise Maimonide (1135-1204) |
121 |
Tiết 2: Những người Ki-tô hữu |
125 |
I. Scotus Erigenus (800-870) |
125 |
A. Đức tin và Lý trí |
125 |
B. Bản thể và Hư vô |
127 |
C. Những Bản thể |
131 |
II. Thánh Anselmo (1033-1109) |
135 |
A. Lý trí và Đức tin |
137 |
b. Thiên Chúa hiện hữu: Lý chứng hữu thể học về sự hiện diện của Thiên Chúa |
141 |
1. Thánh nhân tiên nhận 2 yếu tố nguyên tắc |
145 |
2. Lập luận của Monologium |
149 |
3. Lý chứng trong Proslogium sive Fides quaerensintellectum |
157 |
. Gaunilon |
159 |
. Thánh Tô-ma Aquino |
165 |
. Descartes |
167 |
. Leibnitz |
167 |
. Kant |
171 |
C. Vật thụ tạo |
171 |
Tiết 3: Những quan điểm triết lý của thế kỷ 12 |
173 |
Phổ Biến Niệm là gì? |
175 |
A. Duy Danh với Roscelin (1050-1120) |
179 |
B. Duy Thực với Anselmo |
183 |
Guillaume de Champeaux |
183 |
C. Duy khái niệm với Pierre Abélard (1079-1143) |
187 |
Chương 2: ĐỈNH CAO CỦA TRIẾT HỌC KINH VIỆN TK 13 |
195 |
Chương 2: Tiết 1: Những người tiền phong của Thánh Tô-ma |
207 |
Thánh Alberto Cả |
209 |
I. Tiểu Sử |
209 |
II. Tư Tưởng |
211 |
a. Nhà bình luận |
211 |
b. Triết học: lãnh vực tự lập |
211 |
c. Những đề tài truyền thống |
213 |
Chương 2: Tiết 2: Thánh Tô-ma Aquino |
217 |
I. Thân Thế và Sự Nghiệp |
217 |
A. Tiểu Sử |
217 |
B. Văn Phẩm |
219 |
II. Tư Tưởng |
221 |
A. Triết học và Thần học |
227 |
1. Tương quan giữa Triết học và Thần học |
227 |
2. Dị Điểm giữa Triết học và Thần học |
233 |
B. Quan niệm về Thiên Chúa |
237 |
1. Vấn đề Thiên Chúa |
237 |
2. Ngũ Đạo (Năm đường đưa tới Thiên Chúa) |
241 |
3. Điểm đặc sắc của Ngũ Đạo |
251 |
4. Nét độc đáo của thánh Tô-ma |
255 |
5. Tri thức về Thiên Chúa |
257 |
C. Thiên Chúa và vật thụ tạo |
259 |
1. Vấn đề Sáng Thế |
259 |
2. Thời điểm Sáng thế |
261 |
Qui chế của vật thụ tạo |
263 |
4. Con người và vật chất |
265 |
5. Vận mệnh trường cửu |
267 |
D. Chủ quyền của lý trí |
269 |
1. Sinh hoạt luân lý và đạo đức |
269 |
2. Xây dựng xã hội |
271 |
Giai đoạn Ba: Những Tổng Hợp "Không Tô-ma": Kinh viện suy thoái |
277 |
I. Roger Bacon (1214-1294) |
279 |
A. Thân thế và sự nghiệp |
279 |
B. Tư tưởng |
281 |
1. Vai trò của Triết học |
281 |
2. Phương pháp của Triết học |
281 |
II. Thánh Bô-na-ven-tu-ra (1221-1274) |
283 |
A. Thân thế |
283 |
B. Tư tưởng |
283 |
1. Triết học và Thần học |
283 |
2. Lộ trình đến Thiên Chúa |
285 |
3. Vũ trụ quan |
289 |
4. Nhân sinh quan |
291 |
III. Jean Duns Scot (phỏng 1270-1308) |
295 |
A. Tư tưởng |
297 |
1. Thiên Chúa |
297 |
2. Vật Thụ Tạo |
303 |
B. Kết luận về Duns Scot |
307 |
1. Giới hạn của khả năng lý trí |
307 |
2. Đoạn tuyệt giữa Triết học và Thần học |
307 |
IV. Guillaume D' Occam (phỏng 1285-1349) |
309 |
A. Tiểu Sử |
309 |
B. Lý Thuyết |
311 |
Kết |
313 |