Thần Học Mục Vụ: Quản Trị Giáo Xứ - Tập 2 | |
Tác giả: | Lm. Giuse Tạ Huy Hoàng |
Ký hiệu tác giả: |
TA-H |
DDC: | 254 - Quản trị Giáo xứ |
Ngôn ngữ: | Việt |
Tập - số: | 2 |
Số cuốn: | 2 |
Hiện trạng các bản sách
|
|
THẦN HỌC MỤC VỤ: QUẢN TRỊ GIÁO XỨ - TẬP II | Trang |
Lời giới thiệu | 5 |
Lời nói đầu | 7 |
Một số từ ngữ viết tắt | 9 |
Chương sách VI | |
QUẢN TRỊ GIÁO XỨ LÃNH ĐẠO HỢP TÁC | |
Lời nói đầu | 11 |
Dẫn vào | 13 |
* Nhu cầu thăng tiến sự hợp tác lãnh đạo trong hội đồng mục vụ giáo xứ | 14 |
* Tác động của "văn hóa nể trọng" đối với mối tương quan mục tử- chiên con | 18 |
* Tổng lược chương năm | 21 |
Chương I | |
NHÌN VỀ SỰ LÃNH ĐẠO MỤC VỤ TẠI GIÁO HỘI ĐỊA PHƯƠNG | |
Dẫn vào | 25 |
Thần học mục vụ về giáo hội địa phương | 28 |
Mục tử, thủ lãnh của giáo hội địa phương | 38 |
Nhìn về giáo hội địa phương và vị mục tử | 49 |
Tìm kiếm căn tính đích thực của thiên chức linh mục của vị mục tử | 61 |
Kết luận | 70 |
Chương II | |
NHÌN VỀ SỰ HỢP TÁC TRONG VIỆC TRUYỀN GIÁO VÀ CÁC CÔNG TÁC MỤC VỤ ĐA DẠNG |
|
Dẫn vào | 80 |
Công cuộc truyền giáo của Giáo hội Công giáo là một lời mời gọi hợp tác mục vụ | 82 |
Đặc tính công giáo qua công cuộc truyền giáo là một câu trả lời cho sự hợp tác mục vụ | 96 |
Vài ý tưởng thực tế về việc hợp tác mục vụ | 111 |
Kết luận | 130 |
Chương III | |
MÔ HÌNH THAM GIA QUY MỤC TỬ CỦNG CỐ HỘI ĐỒNG GIÁO XỨ | |
Dẫn vào | 131 |
Giữ lại các trách nhiệm giáo luật và mục vụ trong khi có sự chia sẻ quyền hạn | 132 |
Các chủ điểm Thánh kinh và phục vụ | 141 |
Những cơ hội cho giáo dân tham gia | 151 |
Hội đồng giáo xứ | 158 |
Kết luận | 175 |
Chương IV | |
LƯỢC ĐỒ VÀ THỰC HIỆN | |
Dẫn vào | 192 |
I. Thể thức và nội dung của chương trình huấn luyện | 193 |
II. Mô tả hai mươi bốn buổi gặp gỡ | 199 |
III. Giải thích phương pháp đánh giá | 210 |
IV. Tường trình sơ lược bối cảnh và diễn tiến các buổi gặp gỡ | 218 |
Kết luận | 246 |
Chương V | |
ĐÁNH GIÁ | |
Dẫn vào | 248 |
I. Những đánh giá đầu và cuối | 250 |
A. Đánh giá cá nhân | 251 |
B. Đánh giá nhóm | 308 |
1. Các bổn phận và trách nhiệm của giáo sĩ | 308 |
2. Các bổn phận và trách nhiệm của giáo dân | 310 |
3. Sự hợp tác giữa giáo sĩ và giáo dân | 313 |
4. Nhận xét về những điểm mạnh và những điểm yếu của hướng dẫn viên | 315 |
Những quan sát tổng hợp qua các bản tổng kết | 328 |
II. Đánh giá của sự quan sát | 340 |
III. Phần tự đánh giá của hướng dẫn viên | 342 |
Kết luận | 348 |
Chương sách VII | |
TÂN PHÚC ÂM HÓA ĐỜI SỐNG TRONG CẢM THỨC ĐƯỢC THIÊN CHÚA XÓT THƯƠNG |
|
Lời giới thiệu | 470 |
Lời nói đầu | 472 |
Chương I | |
NHỮNG ĐỊNH HƯỚNG | |
Dẫn vào | 473 |
Nội dung | 747 |
Kết | 523 |
Chương II | |
TÂN PHÚC ÂM HÓA QUA THƯ CHUNG NĂM 2013 CỦA HỘI ĐỒNG GIÁM MỤC VIỆT NAM |
|
Dẫn vào | 524 |
Tìm hiểu | 525 |
Chương III | |
CÁC YẾU TỐ TÂN PHÚC ÂM HÓA TRONG BỐN LÁ THƯ MỤC VỤ CỦA ĐỨC CHA CHỦ TỊCH ỦY BAN GIÁO DÂN |
|
Dẫn vào | 552 |
Tìm hiểu | 553 |
Kết | 603 |
Chương IV | |
NHÂN ĐỨC CẦN CÓ TRONG NHÃN QUAN CHĂM SÓC GIA ĐÌNH, GIA ĐÌNH GIÁO HỌ, GIA ĐÌNH GIÁO XỨ |
|
Dẫn vào | 304 |
Một số nguyên tắc vàng | 305 |
Kết | 622 |
Chương V | |
VỀ CÁC KINH THƯỜNG DÙNG | |
Dẫn vào | 623 |
1. Kinh cầu cho gia đình (1) | 624 |
2. Kinh cầu cho gia đình (2) | 625 |
3. Kinh xin ơn Phúc âm hóa đời sống | 627 |
* Năm Sự Vui | 627 |
* Năm Sự Sáng | 628 |
4. Kinh kính hai thánh bổn mạng Phêrô Đoàn Công Quí và Emmanuen Lê Văn Phụng | 628 |
5. Các kinh đọc thường dùng | 630 |
* Chúa nhật và ngày thường (sáng) | 637 |
* Chúa nhật (tối) | 640 |
* Ngày thường (tối) | 650 |
Kết | 671 |
Chương VI | |
TÌM HIỂU THÔNG ĐIỆP THIÊN CHÚA GIÀU LÒNG THƯƠNG XÓT | |
Dẫn vào | 647 |
Bài 1 | |
Tổng quan | 675 |
Giới thiệu chi tiết | 677 |
Để kết | 680 |
Bài 2 | |
Dẫn vào | 681 |
Năm lần sử dụng từ mercies | 682 |
Để kết | 686 |
Bài 3 | |
Dẫn vào | 687 |
Ba lần sử dụng từ merciful | 687 |
Để kết | 691 |
Bài 4 | |
Dẫn vào | 693 |
Năm lần sử dụng từ merciful | 693 |
Để kết | 697 |
Bài 5 | |
Dẫn vào | 698 |
Một lần sử dụng từ merciless | 700 |
Ba lần sử dụng từ merciful | 701 |
Để kết | 704 |
Bài 6 | |
Dẫn vào | 704 |
Năm lần sử dụng từ merciful | 706 |
Để kết | 710 |
Bài 7 | |
Dẫn vào | 711 |
Năm lần sử dụng từ merciful | 712 |
Để kết | 715 |
Bài 8 | |
Dẫn vào | 717 |
Năm lần sử dụng từ merciful | 718 |
Để kết | 722 |
Bài 9 | |
Dẫn vào | 723 |
Hai lần sử dụng từ merciful | 724 |
Ba lần sử dụng từ mercy | 726 |
Để kết | 728 |
Bài 10 | |
Dẫn vào | 729 |
Bảy lần sử dụng từ mercy | 731 |
Để kết | 734 |
Bài 11 | |
Dẫn vào | 735 |
Năm lần sử dụng từ mercy | 737 |
Để kết | 740 |
Bài 12 | |
Dẫn vào | 741 |
Bảy lần sử dụng từ mercy | 742 |
Để kết | 746 |
Bài 13 | |
BÀI ÔN TẬP 1 (sau 12 bài) | |
Dẫn vào | 748 |
Để hướng lòng về tình Chúa thương xót | 748 |
Để thưa "Lạy Chúa Giêsu, con tín thác vào Chúa" | 751 |
Để quyết tâm không dửng dưng, lãnh đạm | 752 |
Để kết | 753 |
Bài 14 | |
Dẫn vào | 754 |
Chín lần sử dụng từ mercy | 755 |
Để kết | 759 |
Bài 15 | |
Dẫn vào | 760 |
Tám lần sử dụng từ mercy | 761 |
Để kết | 765 |
Bài 16 | |
Dẫn vào | 767 |
Năm lần sử dụng từ mercy | 768 |
Để kết | 772 |
Bài 17 | |
Dẫn vào | 773 |
Bảy lần sử dụng từ mercy | 774 |
Để kết | 777 |
Bài 18 | |
Dẫn vào | 779 |
Bảy lần sử dụng từ mercy | 780 |
Để kết | 784 |
Bài 19 | |
Dẫn vào | 786 |
Năm lần sử dụng từ mercy | 787 |
Để kết | 791 |
Bài 20 | |
Dẫn vào | 792 |
Năm lần sử dụng từ mercy | 794 |
Để kết | 797 |
Chương sách VIII | |
GIÊRUSALEM MỚI… VỚI CẢM THỨC ĐƯỢC THIÊN CHÚA XÓT THƯƠNG | |
Lời giới thiệu | 804 |
Lời nói đầu | 805 |
Chương dẫn nhập | |
CHUYÊN ĐỀ MÙA VỌNG và MÙA GIÁNG SINH 2014 | |
Thư mục tử của ĐTGM Phaolô | 808 |
Thư mời tham dự chuyên đề | 816 |
Chương trình tổng quát | 818 |
Qua các bức tranh làm nền | 820 |
Để tạm kết | 824 |
Với bài "Đừng sợ" và "Làm việc khó" | 827 |
Chương I | |
NGÀY THỨ NHẤT | |
Thánh đô Giêrualem mới qua tinh thần "Người thân là quê hương", "Sống sao chết vậy", "Làm việc khó"… | |
Vài thông tin | 828 |
Dẫn vào "Giêrualem mới (Kh 21, 9-27)" | 828 |
Để kết | 868 |
Chương II | |
NGÀY THỨ HAI | |
Trời mới Đất mới qua tinh thần "Trời xanh 'sành chơi'" và "Biến đổi cần vĩnh cửu" | |
Vài thông tin | 871 |
Dẫn vào "Trời mới Đất mới (Kh 21, 1-8)" | 872 |
Chương III | |
NGÀY THỨ BA | |
Mong đợi "Mùa xuân đến", ta "Cùng thế sự"… "Làm việc khó", "Vượt qua gian khó", "Ba cây chụm lại", "Thật lòng ta cứ đi" (Thời điểm, thời điềm), "Ơn trời… mưa móc" vì một Trời mới Đất mới là Giêrusalem mới |
|
Vài thông tin | 894 |
Dẫn vào "Vị minh quân dòng dõi Đavít" | 894 |
Kết | 921 |
Chương IV | |
VỚI CẢM THỨC ĐƯỢC THIÊN CHÚA XÓT THƯƠNG | |
Dẫn vào | 923 |
Bài 21 | |
Dẫn vào | 924 |
Sáu lần sử dụng từ mercy | 925 |
Để kết | 928 |
Bài 22 | |
Dẫn vào | 930 |
Bảy lần sử dụng từ mercy | 932 |
Để kết | 935 |
Bài 23 | |
Dẫn vào | 937 |
Năm lần sử dụng từ mercy | 938 |
Để kết | 941 |
Bài 24 | |
Dẫn vào | 943 |
Năm lần sử dụng từ mercy | 945 |
Để kết | 948 |
Bài 25 | |
Dẫn vào | 950 |
Mười lần sử dụng từ mercy | 951 |
Để kết | 955 |
Bài 26 | |
BÀI ÔN TẬP 2 (sau mỗi 12 bài) | |
Dẫn vào | 957 |
Mạc khải tình thương-lòng thương xót của Thiên Chúa | 958 |
Dùng tình thương và lòng thương xót để hướng dẫn dân | 960 |
Kết luận | 962 |
Bài 27 | |
Dẫn vào | 963 |
Bảy lần sử dụng từ mercy | 964 |
Để kết | 969 |
Bài 28 | |
Dẫn vào | 970 |
Sáu lần sử dụng từ mercy | 971 |
Để kết | 975 |
Bài 29 | |
Dẫn vào | 977 |
Sáu lần sử dụng từ mercy | 978 |
Để kết | 982 |
Bài 30 | |
Dẫn vào | 984 |
Bốn lần sử dụng từ mercy | 985 |
Để kết | 989 |
Bài 31 | |
Dẫn vào | 990 |
Sáu lần sử dụng từ mercy | 992 |
Để kết | 996 |
Bài 32 | |
Dẫn vào | 997 |
Bốn lần sử dụng từ mercy và một lần từ merciful | 999 |
Để kết | 1003 |
Bài 33 | |
Dẫn vào | 1004 |
Năm lần sử dụng từ mercy | 1006 |
Để kết | 1009 |
Bài 34 | |
Dẫn vào | 1011 |
Năm lần sử dụng từ mercy | 1012 |
Để kết | 1016 |
Kết chung của toàn bộ chương này | 1018 |
Chương V | |
GIA ĐÌNH GIÁO XỨ CÙNG LÀM VỆC CHUNG TRONG VƯỜN NHO CỦA CHÚA | |
Dẫn vào | 1019 |
Tinh thần đồng trách nhiệm | 1021 |
"Làm việc đúng" | 1026 |
Trong công cuộc Tân Phúc âm hóa đời sống giáo xứ: cùng cộng tác làm việc chung | 1030 |
Để kết | 1035 |
Chương VI | |
CHÚT SUY TƯ VỚI QUYẾT TÂM | |
Dẫn vào | 1037 |
Bảy nghịch lý thời đại | 1038 |
Bảy lời khuyên thiết yếu | 1040 |
Mười bốn tên gọi của tiền | 1042 |
Mười bốn lợi ích của tiếng cười | 1044 |
DĐể kết với "trời mới đất mới" | 1046 |
Chương kết thúc | |
CHÙM ẢNH MINH HỌA | |
Dẫn vào | 1048 |
(1) Bối cảnh mục vụ xứ đạo | 1050 |
(2) Ngày Chuyên đề I | 1053 |
(3) Ngày Chuyên đề II | 1057 |
(4) Ngày Chuyên đề III | 1061 |
(5) Một số hình ảnh để kết | 1065 |
Chương sách IX | |
VỚI GIA ĐÌNH, GIA ĐÌNH GIÁO HỘI, GIA ĐÌNH QUÊ HƯƠNG | |
Lời giới thiệu | 1080 |
Lời nói đầu | 1082 |
Chương I | |
BỨC THƯ ĐỨC THÁNH CHA PHANXICÔ GỬI CÁC GIA ĐÌNH | |
Dẫn vào | 1083 |
Thư của Đức Thánh cha Phanxicô gửi cho các gia đình | 1083 |
Chút suy tư tìm hiểu | 1086 |
Chương II | |
GIÁO DÂN VÀ GIA ĐÌNH | |
Dẫn vào | 1092 |
Giáo dân là ai? | 1093 |
Với Học thuyết Xã hội của Giáo hội Công giáo | 1104 |
Những sự vụ cụ thể hơn của giáo dân | 1107 |
Gia đình Công giáo | 1121 |
Gia đình với những kinh thường đọc | 1125 |
Kinh cầu cho gia đình (1) | 1125 |
Kinh cầu cho gia đình (2) | 1126 |
Kinh xin ơn Phúc âm hóa đời sống | 1128 |
* Năm Sự Vui | 1128 |
* Năm Sự Sáng | 1128 |
Kinh kính hai thánh bổn mạng Phêrô Đoàn Công Quí và Emmanuen Lê Văn Phụng | 1128 |
Các kinh đọc thường dùng | 1128 |
* Chúa nhật và ngày thường (sáng) | 1135 |
* Chúa nhật (tối) | 1136 |
* Ngày thường (tối) | 1137 |
Kết | 1138 |
Chương III | |
CÁC YẾU TỐ "GIA ĐÌNH" TRONG HAI LÁ THƯ MỤC VỤ CỦA ĐỨC CHA CHỦ TỊCH ỦY BAN GIÁO DÂN |
|
Dẫn vào | 1140 |
Tìm hiểu | 1141 |
Gia đình - Tế bào của Hội Thánh Chúa Kitô (Tháng 12 năm 2013) | 1141 |
* Chúa nhật và ngày thường (sáng) | 1159 |
* Chúa nhật (tối) | 1160 |
* Ngày thường (tối) | 1160 |
Thư mục vụ "Hiệp nhất và bình an, ân sủng và trách nhiệm của gia đình" (tháng 01 năm 2014) | 1167 |
Kết | 1183 |
Chương IV | |
BÍ TÍCH THÁNH TẨY… GIÚP GIA NHẬP GIA ĐÌNH GIÁO HỘI | |
Dẫn vào | 1184 |
Kết | 1254 |
Chương V | |
GIA ĐÌNH QUÊ HƯƠNG | |
Dẫn vào | 1258 |
Nội dung | 1262 |
Sống vì yêu | 1262 |
* Lời dẫn | |
* Ca từ | |
Gọi dạ bảo vâng | 1264 |
* Lời dẫn | |
* Ca từ | |
Cùng thế sự | 1267 |
* Lời dẫn | |
* Ca từ | |
Giúp định hướng | 1270 |
* Lời dẫn | |
* Ca từ | |
Thanh ngôn hữu nghĩa | 1277 |
* Lời dẫn | |
* Ca từ | |
Xa cha mẹ, xa quê nhà | 1279 |
* Lời dẫn | |
* Ca từ | |
Ngôi nhà Việt Nam | 1281 |
* Lời dẫn | |
* Ca từ | |
Người thân là quê hương | 1284 |
* Lời dẫn | |
* Ca từ | |
Sống sao chết vậy | 1286 |
* Lời dẫn | |
* Ca từ | |
Ngắn dài sợi dây đàn | 1289 |
* Lời dẫn | |
* Ca từ | |
Về thăm lại quê hương | 1291 |
* Lời dẫn | |
* Ca từ | |
Đá cứng nước mềm | 1294 |
* Lời dẫn | |
* Ca từ | |
An lành tiết xuân | 1297 |
* Lời dẫn | |
* Ca từ | |
Đi về đâu | 1299 |
* Lời dẫn | |
* Ca từ | |
Trên và trong dòng đời | 1301 |
* Lời dẫn | |
* Ca từ | |
Bình minh yêu thương | 1303 |
* Lời dẫn | |
* Ca từ | |
Hỏi anh hỏi em | 1308 |
* Lời dẫn | |
* Ca từ | |
Kỷ niệm xưa | 1312 |
* Lời dẫn | |
* Ca từ | |
Quê hương ta | 1315 |
* Lời dẫn | |
* Ca từ | |
Con đường nhỏ hôm nay | 1318 |
* Lời dẫn | |
* Ca từ | |
Ba bốn mùa | 1321 |
* Lời dẫn | |
* Ca từ | |
Lạy trời mưa xuống | 1323 |
* Lời dẫn | |
* Ca từ | |
Chương sách X | |
HƯỞNG ỨNG CÔNG CUỘC TÂN PHÚC ÂM HÓA CỦA GIÁO HỘI: MỘT LỐI SỐNG CỤ THỂ |
|
Thay lời giới thiệu | 1327 |
Lời nói đầu | 1331 |
Chương I | |
THEO TINH THẦN CỦA ĐỨC THÁNH CHA PHANXICÔ | |
Dẫn vào | 1333 |
Chương II | |
KINH ĐỂ ĐỌC VÀ ĐỂ ĐỌC KINH | |
Dẫn vào | 1373 |
Kinh cầu cho gia đình (1) | 1374 |
Kinh cầu cho gia đình (2) | 1374 |
Kinh xin ơn Phúc âm hóa đời sống | 1374 |
* Năm Sự Vui | 1374 |
* Năm Sự Sáng | 1375 |
Kinh kính hai thánh bổn mạng Phêrô Đoàn Công Quí và Emmanuen Lê Văn Phụng | 1375 |
Các kinh đọc thường dùng | 1375 |
KINH SÁNG | 1382 |
Chúa nhật và ngày thường (sáng) | 1382 |
KINH TỐI | 1387 |
Chúa nhật | 1387 |
Ngày thường | 1405 |
* Lưu ý | 1421 |
* Đặc biệt | 1427 |
Kết | 1448 |
Chương III | |
MỘT VÀI HOẠT ĐỘNG NHẰM THÚC ĐẨY CÔNG CUỘC TÂN PHÚC ÂM HÓA TRONG MÔI TRƯỜNG GIÁO XỨ |
|
Dẫn vào | 1450 |
Tân Phúc âm hóa, lời mời gọi khẩn thiết của Giáo Hội | 1451 |
Tân Phúc âm hóa trong môi trường gia đình giáo xứ | 1452 |
Một vài gợi ý mục vụ ứng dụng cho công cuộc Tân Phúc âm hóa trong môi trường giáo xứ | 1454 |
Kết | 1457 |
Chương IV | |
HẠNH PHÚC TỪ NHỮNG ĐIỀU GIẢN DỊ | |
Dẫn vào | 1458 |
Nội dung | 1459 |
Kết | 1487 |
Chương V | |
CÔNG CUỘC TÂN PHÚC ÂM HÓA VỚI CÁC VẤN ĐỀ MÔI TRƯỜNG | |
Lời dẫn | 1488 |
A. Vấn đề môi trường | 1489 |
B. Hướng đến một linh đạo môi trường | 1489 |
C. Với tinh thần cầu nguyện | 1490 |
Thư mục tham khảo | 1491 |
Mục lục: Tìm trang theo đề mục | 1497 |
Mục lục: Tìm trang theo từ khóa | 1542 |