Phần mở đầu |
005 - 052 |
Kiến thức chung |
|
Lời mở |
|
Mười hai con giáp |
|
Việc chọn 12 con giáp ở các nước |
|
Quan niệm về tính cách con người theo các tuổi: |
|
. Bên Nhật |
|
. Phương Tây |
|
Tại sao có chuyện cầm tinh 12 con vật. |
|
Thơ, truyện vui dân gian về 12 con giáp. |
|
thơ về các con vật 12 con giáp |
|
Chương 1: TÝ - CHUỘT |
053 - 128 |
Giờ Tý và sinh con vào năm Tý |
|
Họ nhà chuột |
|
Ngôn ngữ của chuột |
|
Khả năng thông tin - Các thông tin về chuột. |
|
Vụ bê bối về con chuột. |
|
Opossum, loài chuột túi. |
|
Các từ liên quan đến chuột. |
|
Một số danh nhân tuổi Tý - Nhân tài tuổi Nhâm Tý. |
|
Thạc thử (thơ trong Kinh thi) |
|
Truyện tình chuột của Lê Thánh Tông. |
|
Những câu truyện cổ tích: |
|
. Trinh thử - Đeo nhạc cho mèo. |
|
. Tranh đám cưới chuột. |
|
. Ngày hội diệt chuột. |
|
. Chuột với y học. |
|
Chương 2: SỬU - TRÂU |
129 - 204 |
Con trâu |
|
Vật đứng nhì bảng giáp |
|
Bạn có biết: các thông tin chung. |
|
Cổ luật bảo vệ trâu |
|
Trâu trên phương diện y học. |
|
Trâu trong đời sống tâm linh. |
|
Miếu thờ trâu. |
|
Tết trâu - Hội chọi trâu - Đâm trâu. |
|
Trâu ở người Thái. Sáu Clay chăm, Người Giê Bana - Xơđăng - H'mông - Khơme khóc trâu. |
Các giống trâu trên thế giới. |
|
Vai trò kinh tế của trâu. |
|
Nuôi trâu ở nước ta. |
|
Trâu rừng. |
|
Sữa trâu - Thịt trâu - Kinh nghiệm nuôi, chọn trâu. |
|
Cổ tích trâu - Chuyện Việt, Hrê, Banna. |
|
Giai thoại: Tướng cỡi trâu; Ô tô trị giá 700 trâu. |
|
Năm sửu và văn nghệ sĩ. |
|
Trâu trong nghệ thuật truyền thống. |
|
Tranh tết trâu. |
|
Năm sửu đáng nhớ. |
|
Chương 3: DẦN - HỔ |
205 - 280 |
Hổ Chúa tể rừng xanh. |
|
Hổ to nhất. |
|
Hổ trong ngôn ngữ Việt Nam. |
|
Tranh: Ngũ hổ. |
|
Trò diễn dân gian: Bắt cọp. |
|
Huyền thoại làng bắt cọp. |
|
Cao hổ cốt. |
|
Cổ tích: Châu Phi - Java - Trung Quốc - Tày nùng. |
|
Truyện cười về hổ. |
|
Giai thoại cọp. |
|
Võ Tòng của Việt Nam. |
|
Võ Tòng đả hổ (trích) |
|
Hổ khoác vóc người (truyện dịch) |
|
Những năm Dần trong lịch sử Việt Nam. |
|
Các nhân vật tuổi Dần. |
|
Chương 4: MÃO - MÈO |
281- 342 |
Mèo qua con mắt nhà khoa học. |
|
Mèo rừng ở Châu Phi. |
|
Mèo xiếc - Đảo mèo kinh dị. |
|
Giặc mèo ở Nhật - Viên chức mèo. |
|
Mèo có ngày diệt chủng. |
|
Mèo trong thành ngữ - ca dao. |
|
Chuyện vui về mèo. |
|
Truyện cổ tích về mèo (Việt, Cao lan, Grimn, Pháp, Iran) |
|
Sáng tác: Mèo: R.Kipling - Quyền chủ: Nguyễn Công Hoan |
|
Những năm mão trong đời tôi: Phan Bội Châu. |
|
Các nhân vật tuổi Mão trong lịch sử. |
|
Chương 5: Thìn - Rồng |
343 - 400 |
Năm con Rồng - Bảng các tiết khí. |
|
Bảng các năm Rồng. |
|
Truyện con rồng. Các loại rồng: Rồng bay - khủng long - Rồng Komodo - xuất xứ rồng. |
|
Rồng trong đời sống tâm linh con người. |
|
Vị thuốc mang tên rồng. |
|
Vùng đất mang tên rồng. |
|
Múa Lân - Rồng trong văn học. |
|
Rồng Việt Nam: Lý, Trần, Lê |
|
Thần thoại rồng ở Đông Nam Á |
|
Rồng trong ngôn ngữ cổ tích. |
|
Nhân vật tuổi Thìn. |
|
Truyện: Rồng biển ở Châu Âu. |
|
Chương 6: TỊ - RẮN |
401- 490 |
Năm con rắn. |
|
Bảng các năm rắn. |
|
Chuyện rắn: Các loài rắn; Thần rắn. |
|
Rắn ở Việt Nam - Rắn độc. |
|
Thuốc về rắn - Biểu tượng rắn trong ngành y. |
|
Nghề nuôi rắn - Bắt rắn làng Lệ Mật |
|
Rắn trong văn học nghệ thuật - Rồng rắn - Thuồng luồng. |
|
Truyền thuyết thờ rắn - Người lấy rắn. |
|
Chuyện cười - Múa: Vũ điệu mặt trời. |
|
Truyện: Đi câu rắn. |
|
Chương 7: NGỌ - NGỰA |
491- 596 |
Con ngựa - Bảng các năm ngựa. |
|
Nguồn gốc và quá trình tiến hoá: Họ hàng nhà ngựa - Các giống ngựa. |
|
Đặc điểm tâm sinh lý ngựa - Bệnh của ngựa. |
|
Ngựa trong đời sống con người |
|
Giải mã chữ ngựa và các từ |
|
Thành ngữ tục ngữ Việt Nam và thế giới. |
|
Con ngựa trong thơ văn cổ - Thơ về ngựa. |
|
Ngựa trong tạo hình |
|
Thơ hiện đại - Lục súc tranh công. |
|
Điển tích ngựa. |
|
Truyện cổ: Việt, H'Mông, Châu Phi. |
|
Giai thoại ngựa |
|
Trò chơi dân gian. |
|
Nghệ thuật tạo hình. Tranh của Từ Bi Hồng |
|
Bắn nỏ đua ngựa - Xiếc ngựa. |
|
Truyện: . Con ngựa trắng của ba tôi: Hồ Dzếnh; .Hoàng tử Đen của Morit Druyông. |
|
Chương 8: MÙI - DÊ |
597 - 646 |
Con dê: ông chủ có bộ râu dài. |
|
Kiêm thử kinh số. |
|
Những thông tin cần biết về dê. |
|
. Nuôi dê - săn dê - món ăn. |
|
. Món tiệc Từ Hi Thái Hậu. |
|
Thổ . Khu bạch dương ca. |
|
. Nghìn lẻ một đêm |
|
. Truyện Ấn Độ - Truyện Pháp. |
|
Giai thoại về Dê: |
|
. Diônidốt . Păng & Apônlông. |
|
. Sấm Trạng Trình. |
|
. Chuyện Liệt tử và Trang tử. |
|
Tranh bịt mắt bắt dê. |
|
Truyện chồng dê của Lê Thánh Tông. |
|
Chương 9: THÂN - KHỈ |
647 - 737 |
Nguồn gốc - Họ hàng - Các loài khỉ. |
|
Nghiên cứu khoa học về khỉ. |
|
Khỉ và y học. |
|
Chuyện là về khỉ: Khỉ ngoại tình. |
|
Ngôn ngữ loài Khỉ - Thành ngữ tục ngữ. |
|
Giai thoại truyện cười. |
|
Truyện cổ tích (Việt, Nùng) |
|
Các nhân vật tuổi Thân. |
|
Truyện: .Tôn Ngộ Không ra đời. |
|
. Tướng khỉ Hanuman (Sử thi Ramanaya). |
|
. Núi cả mây ngàn: Đoàn Giỏi |
|
Chương 10: DẬU - GÀ |
738 - 805 |
Năm con gà - Chuyện con gà. |
|
Nuôi gà - Gà và đời sống con người. |
|
Cách đoán tuổi gà - Chuyện về gà. |
|
Nhân vật tuổi Dậu trong lịch sử. |
|
Gà trong văn hoá. |
|
Thú chơi chọi gà. |
|
Gà trên tem thư. |
|
Giai thoại về gà. |
|
Truyện dân gian về gà. |
|
Con gà trống Gi: Tô Hoài. |
|
Chương 11: TUẤT - CHÓ |
806 - 903 |
Chó đến với loài người. |
|
Thành ngữ tục ngữ - Ngôn ngữ chó. |
|
Chó và y học |
|
Giai thoại: Tướng chó - Tượng đài chó - Chó Pitbull. |
|
Chuyện lạ: Kỷ lục về chó. |
|
Luật bảo vệ chó. |
|
Truyện cổ: Cưrơgưxtan, Lilva, Trung Quốc. |
|
Truyện: . Chó có nghĩa của Phạm Quí Thích |
|
. Con Bấc của Jack London |
|
. Trái tim chó Bumjakôp |
|
Nhân vật tuổi Tuất trong lịch sử. |
|
Chương 12: HỢI - LỢN |
904 - 994 |
Nguồn gốc con lợn. |
|
Lợn từ đâu đến - Heo nái - Heo rừng. |
|
Lợn trong thành ngữ tục ngữ. |
|
Chăn nuôi lợn. |
|
Lợn và y học. |
|
Truyện cổ tích: Anh, Rumani. |
|
Truyện cười về lợn. |
|
Truyện: Tiêng gọi ngàn của Đoàn Giỏi |
|
Nhân vật tuổi Hợi trong lịch sử. |
|
MỤC LỤC |
995 - 1002 |
|
|